click below
click below
Normal Size Small Size show me how
Eastern Religions V
Vocabulary terms for Hinduism, Buddhism, Shintoism, Confucianism in Vietnamese
| Term | Definition |
|---|---|
| Niềm tin vào nhiều vị thần. The belief in more than one god. | đa thần giáo Polytheism |
| Một tôn giáo đa thần được thành lập ở Ấn Độ. Đây là tôn giáo lâu đời nhất còn tồn tại. A polytheistic religion that was founded in India. It is the oldest living religion. | Ấn Độ giáo Hinduism |
| Một tín ngưỡng truyền thống của Ấn Độ giáo chia con người thành các nhóm dựa trên nơi sinh hoặc nghề nghiệp. A traditional Hindu belief that divided people into groups based on birth or occupation. | Hệ thống đẳng cấp Caste System |
| Linh hồn duy nhất mà người Hindu tin rằng toàn bộ vũ trụ là một phần của nó. The one spirit that Hindus believe the entire universe is part of. | Bà la môn Brahman |
| Những kinh sách thiêng liêng của Ấn Độ giáo. The sacred writings of Hinduism. | Kinh Vệ Đà The Vedas |
| Nhóm thấp nhất trong hệ thống đẳng cấp. Họ được giao những công việc tệ nhất như xử lý xác chết. The lowest group in the caste system. They are given the worst jobs like dealing with dead bodies. | tiện dân Untouchables |
| Niềm tin cho rằng linh hồn sẽ tái sinh vào một cơ thể mới sau khi chết. The belief that the soul is reborn into a new body after death. | tái sinh Reincarnation |
| Niềm tin rằng những điều tốt đẹp bạn làm sẽ quay trở lại với bạn như những điều tốt đẹp và những điều xấu sẽ quay trở lại với bạn như những điều xấu xa. Điều này có thể xảy ra trong cuộc sống hiện tại hoặc tương lai của bạn. | Nghiệp chướng Karma |
| Niềm tin vào việc không làm tổn thương người khác. The belief in not hurting others. | Bất bạo động Nonviolence |
| Thuật ngữ người Hindu sử dụng để mô tả niềm tin của họ vào chủ nghĩa bất bạo động. Term Hindus use to describe their belief in nonviolence. | Ahimsa |
| Một tôn giáo do Siddhartha Gautama khởi xướng, tin vào việc đi theo Con đường Trung đạo và Bát chánh đạo để đạt được Niết bàn. | Phật giáo Buddhism |
| Người sáng lập ra Phật giáo. The founder of Buddhism. | Tất Đạt Đa Cồ Đàm Siddhartha Gautama |
| Danh hiệu này được trao cho Gautama sau khi ngài đạt được Niết bàn. Nó có nghĩa là "Đấng Giác Ngộ". This title was given to Gautama after he achieved Nirvana. It means "the Enlightened One." | Phật Buddha |
| Các bước mà Phật tử tin rằng cần phải thực hiện để đạt được sự giác ngộ. The steps that Buddhists believe that the need to follow in order to achieve enlightenment. | Con Đường Bát Chánh Đạo The Eightfold Path |
| Cuộc sống là đau khổ, đau khổ là do chấp trước, chấp trước có thể vượt qua được, và theo Bát Chánh Đạo để vượt qua chấp trước được người Phật tử gọi là gì? | The Four Noble Truths |
| Không ăn trong một khoảng thời gian để có được sự hiểu biết tâm linh. Not eating for a period of time in order to gain spiritual insight. | Ăn chay Fasting |
| Một trạng thái bình an hoặc giác ngộ hoàn hảo mà người theo đạo Phật đang cố gắng đạt được. A state of perfect peace or enlightenment that Buddhists are trying to achieve. | Niết bàn Nirvana |
| Các nhà lãnh đạo tôn giáo cố gắng truyền bá tôn giáo đến một nhóm người mới ở một khu vực khác. Religious leaders that try to bring a religion to a new group of people in a different area. | Người truyền giáo Missionaries |
| Người sáng lập ra Ấn Độ giáo The founder of Hinduism | Không có người sáng lập nào cả There is no one founder |
| Người sáng lập ra Nho giáo The founder of Confucianism | Khổng Tử Confucius |
| Nơi mà Ấn Độ giáo được thành lập Place where Hinduism was founded | Ấn Độ (Pakistan ngày nay) India (Modern day Pakistan) |
| Nơi Phật giáo được thành lập Place where Buddhism was founded | Ấn Độ India |
| Một tôn giáo Nhật Bản tương tự như thuyết vật linh A Japanese religion that is similar to Animism | Thần đạo Shintoism |
| Nơi Nho giáo được thành lập Place where Confucianism was founded | Trung Quốc China |
| Linh hồn thiên nhiên trong Thần đạo Nature spirits in Shintoism | Chúng tôi Kami |
| Nơi mà Thần đạo được thành lập Place where Shintoism was founded | Nhật Bản Japan |
| Người sáng lập ra Thần đạo Founder of Shintoism | Không một người nào hoặc chúng ta không biết Not one person or we don't know |
| Tôn giáo là một triết lý về cách cư xử đúng mực và biết vị trí của mình để xã hội có thể tốt đẹp hơn Religion that is more of a philosophy of behaving properly and knowing your place so society can be better | Nho giáo Confucianism |
| Người theo đạo Hindu tin rằng họ có thể trở thành một với Brahman khi chết nếu họ có đẳng cấp cao trong hệ thống đẳng cấp và có đủ nghiệp tốt. | Moksha |