click below
click below
Normal Size Small Size show me how
Africa History V
Terms for Africa's History in Vietnamese
| Question | Answer |
|---|---|
| A system of racial segregation that was written into the laws of South Africa. Một hệ thống phân biệt chủng tộc đã được ghi vào luật pháp của Nam Phi. | Apartheid phân biệt chủng tộc |
| A political party in South Africa that worked for the civil rights of all South Africans during Apartheid. Một đảng chính trị ở Nam Phi hoạt động vì quyền công dân của tất cả người dân Nam Phi trong thời kỳ Apartheid. | The African National Congress (ANC) Đại hội dân tộc châu Phi (ANC) |
| The Europeans colonized Africa during this century. Người châu Âu đã xâm chiếm châu Phi trong thế kỷ này. | The 1800s (or the 19th Century) Những năm 1800 (hoặc thế kỷ 19) |
| Một trong những nhà lãnh đạo quan trọng nhất của ANC trong thời kỳ Apartheid. Ông đã ở tù 27 năm và sau đó trở thành Tổng thống đầu tiên của Nam Phi được bầu chọn bởi mọi chủng tộc sau khi chế độ Apartheid kết thúc. | Nelson Mandela Nelson Mandela |
| This is the policy of dominating another country's culture, economy and government. Đây là chính sách thống trị nền văn hóa, nền kinh tế và chính phủ của nước khác. | Imperialism Chủ nghĩa đế quốc |
| Người này là Tổng thống Nam Phi cuối cùng dưới thời Apartheid. Ông đã giải thoát Mandela khỏi nhà tù và hợp tác với ông để chấm dứt chế độ Apartheid. | F.W. de Klerk FW thư ký |
| What major religion did the Europeans bring to Africa? Người châu Âu đã mang tôn giáo lớn nào tới châu Phi? | Christianity Kitô giáo |
| This was the party that was in control of South Africa's government during Apartheid. Đây là đảng nắm quyền kiểm soát chính phủ Nam Phi trong thời kỳ Apartheid. | The National Party Đảng Quốc gia |
| What were the groups that South Africa divided the races into during Apartheid? Nam Phi đã chia các chủng tộc thành những nhóm nào trong thời kỳ Apartheid? | Whites, Asians, Coloureds, Blacks Người da trắng, Người châu Á, Người da màu, Người da đen |
| Nguồn tài nguyên thiên nhiên này, được làm từ ngà voi, là lý do chính khiến các thương nhân châu Âu ban đầu quan tâm đến châu Phi cũng như quá trình thuộc địa hóa của châu Âu sau này. | Ivory Ngà voi |
| What were European trying to get from Africa during the 1600s and 1700s? Người châu Âu đang cố gắng lấy gì từ châu Phi trong những năm 1600 và 1700? | Slaves nô lệ |
| Why did Europeans colonize Africa in the 1800s? Tại sao người châu Âu xâm chiếm châu Phi vào những năm 1800? | They wanted raw materials/natural resources Họ muốn nguyên liệu/tài nguyên thiên nhiên |
| Many countries in Africa have one of these as their official language because of the large number of ethnic groups. Nhiều quốc gia ở Châu Phi sử dụng một trong những ngôn ngữ này làm ngôn ngữ chính thức vì có số lượng lớn các nhóm dân tộc. | A European language Một ngôn ngữ châu Âu |
| How has the way the Europeans partitioned Africa affected the people of the region? Cách người châu Âu chia cắt châu Phi đã ảnh hưởng đến người dân trong khu vực như thế nào? | They mixed groups that didn't like each other together and split some groups up. This led to increased ethnic violence in Africa. Họ trộn lẫn những nhóm không ưa nhau với nhau và chia rẽ một số nhóm. Điều này dẫn đến bạo lực sắc tộc gia tăng ở châu Phi. |
| Các khu vực được chính phủ Nam Phi dành riêng trong thời kỳ Apartheid cho người Nam Phi da đen sinh sống. Họ thường ở xa các thành phố lớn và đất đai không tốt lắm. | Homelands or Bantustans Quê hương hay Bantustans |
| Areas on the outskirts of towns where black South Africans who had jobs in the cities were forced to live. Các khu vực ngoại ô các thị trấn nơi người Nam Phi da đen có việc làm ở thành phố bị buộc phải sinh sống. | Townships thị trấn |
| Frontier farmers who were descendants of early Dutch settlers in South Africa. Những người nông dân vùng biên giới là hậu duệ của những người Hà Lan định cư đầu tiên ở Nam Phi. | Boers Boers |
| Dutch, French and German settlers in South Africa and their descendants Những người định cư Hà Lan, Pháp và Đức ở Nam Phi và con cháu của họ | Afrikaners người Afrikaner |
| The intentional destruction of people Sự cố ý hủy diệt của con người | Genocide diệt chủng |
| Niềm tin rằng người Châu Phi trên khắp thế giới nên làm việc cùng nhau để giải quyết các vấn đề của người Châu Phi và coi họ như một dân tộc. Nó giúp đoàn kết mọi người trong nhiều phong trào giành độc lập ở châu Phi. | Pan-Africanism chủ nghĩa liên châu Phi |
| Niềm tự hào về nhóm người của mình. Thường dẫn đến mong muốn thành lập một đất nước cho người dân của bạn hoặc giành được độc lập khỏi một thế lực ngoại bang. | Nationalism Chủ nghĩa dân tộc |
| Meeting where the European powers divided Africa without asking any Africans Cuộc gặp gỡ nơi các cường quốc châu Âu chia cắt châu Phi mà không hỏi ý kiến bất kỳ người châu Phi nào | Berlin Conference Hội nghị Berlin |
| Leader of Kenya's Independence Movement Lãnh đạo Phong trào Độc lập của Kenya | Jomo Kenyatta Jomo Kenyatta |
| Leader of Nigeria's Independence Movement Lãnh đạo Phong trào Độc lập của Nigeria | Nnamdi Azikiwe Nnamdi Azikiwe |
| The policy that many European countries had where they use local African rulers to control their colonies Chính sách mà nhiều nước châu Âu áp dụng là sử dụng những người cai trị địa phương ở châu Phi để kiểm soát các thuộc địa của họ | Indirect Rule Quy tắc gián tiếp |
| The borders that the Europeans created without paying attention to the African ethnic and religious groups are known as what? Những biên giới mà người châu Âu tạo ra mà không chú ý đến các nhóm dân tộc và tôn giáo châu Phi được gọi là gì? | Artificial Boundaries Ranh giới nhân tạo |
| This country had a violent start to its independence movement. Đất nước này đã có một khởi đầu đầy bạo lực cho phong trào giành độc lập. | Kenya Kenya |
| This country's independence movement was peaceful the whole time. Phong trào độc lập của đất nước này diễn ra trong hòa bình suốt thời gian qua. | Nigeria Nigeria |
| This was the name of the violent part of Kenya's independence movement. Đây là tên của phần bạo lực trong phong trào độc lập của Kenya. | The Mau Mau Rebellion (or Mau Mau Uprising) Cuộc khởi nghĩa Mậu Thân (hay Khởi nghĩa Mậu Thân) |