click below
click below
Normal Size Small Size show me how
h4 第一课
Question | Answer |
---|---|
đơn giản | 简单 |
đêm không ngủ | 未眠夜 |
tp Seattle (Washington- USA) | 西雅图 |
假日 | ngày nghỉ |
lí tưởng | 理想 |
cân nặng (thể trọng) | 体重 |
chiều cao | 身高 |
tóc | 头发 |
tóc thẳng | 直发 |
tóc ngắn | 短发 |
长发 | tóc dài |
tóc xoăn | 卷发 |
眼睛 | mắt |
mí mắt | 眼皮 |
mắt một mí | 单眼皮 |
mắt 2 mí | 双眼皮 |
性格 | tính cách |
爱好 | sở thích |
兴趣 | sở thích |
幽默 | hài hước |
hài hước | 幽默 |
closest 兴趣 (n) | 爱好 |
âm nhạc | 音乐 |
tiếng, âm thanh | 声音 |
pháp luật, ngành luật | 法律 |
thay cho 两个人 | 俩 |
ấn tượng | 印象 |
“像” 与 “象” 有什么区别?写出来 | 人+象= 像 |
人 to 像 (như) ...? (voi- tượng) | 象 |
sâu sắc | 深 |
hiểu rõ, quen thuộc, quen (ng, tình huống) | 熟悉 |
closest 熟悉 (v) ? | 了解 |
象 có bộ gì ? | bộ tượng (voi) |
熟悉是。。了解? | 十分 |
不仅 | không những |
ngành báo chí | 新闻 |
cuộc thi | 比赛 |
đơn giản | 简单 |
đêm không ngủ | 未眠夜 |
tp Seattle (Washington- USA) | 西雅图 |
假日 | ngày nghỉ |
lí tưởng | 理想 |
cân nặng (thể trọng) | 体重 |
chiều cao | 身高 |
tóc | 头发 |
tóc thẳng | 直发 |
tóc ngắn | 短发 |
长发 | tóc dài |
tóc xoăn | 卷发 |
眼睛 | mắt |
mí mắt | 眼皮 |
mắt một mí | 单眼皮 |
mắt 2 mí | 双眼皮 |
性格 | tính cách |
爱好 | sở thích |
兴趣 | sở thích |
幽默 | hài hước |
hài hước | 幽默 |
closest 兴趣 (n) | 爱好 |
âm nhạc | 音乐 |
tiếng, âm thanh | 声音 |
pháp luật, ngành luật | 法律 |
thay cho 两个人 | 俩 |
ấn tượng | 印象 |
“像” 与 “象” 有什么区别?写出来 | 人+象= 像 |
人 to 像 (như) ...? (voi- tượng) | 象 |
sâu sắc | 深 |
hiểu rõ, quen thuộc, quen (ng, tình huống) | 熟悉 |
closest 熟悉 (v) ? | 了解 |
象 có bộ gì ? | bộ tượng (voi) |
熟悉是。。了解? | 十分 |
不仅 | không những |
nói chuyện | 聊天 |
cuộc thi | 比赛 |
nói dỡn | 开玩笑 |
cách dùng 从来 ? | dùng trong câu phủ định |
vị trí của phó từ | sau S trước V |
刚 - 刚才 有什么区别? | 刚 là phó từ, 刚才 là danh từ thời gian |
liên từ | 连词 |
分句 | vế |
vế thứ nhất | 第一分句 |
vận động viên | 运动员 |
nhân viên phục vụ | 服务员 |
tập luyện | 锻炼 |
sức khỏe, khỏe mạnh | 健康 |
cơ thể, sức khỏe | 身体 |
luyện tập (học tập) | 练 |
cùng/ cùng chung | 共同 |
thích hợp | 适合 |
hạnh phúc | 幸福 |
chúc | 祝 |
vợ | 妻子 |
cuộc sống | 生活 |
挺。。的 | adj |
lãng mạn | 浪漫 |
chậm | 慢 |
nhanh | 快 |
đủ | 够 |
no | 饱 |
khuyết điểm | 缺点 |
ưu điểm | 优点 |
luôn luôn | 一直 |
cảm giác mới lạ | 新鲜感 |
mới mẻ | 新鲜 |
chấp nhận | 接受 |
càng | 更 |
ngưỡng mộ | 羡慕 |
tình yêu | 爱情 |
ngôi sao | 星星 |
hái sao | 摘星星 |
jíshǐ là pinyin của từ có nghĩa là gì | cho dù |
cho dù | 即使 |
thật ra | 其实 |
qíshí là pinyin của từ gì | thật ra |
加班 | tăng ca |
chiếu sáng (cđ)/ tỏa sáng (bđ) | 亮 |
感动 | cảm động |
trăng | 月亮 |
đèn | 灯 |
等 | so on |
như trong bài hát nói | 歌中唱的那样 |
từ từ già đi | 慢慢变老 |
tự nhiên, hiển nhiên, đương nhiên | 自然 |
nguyên nhân | 原因 |
lẫn nhau, qua lại | 互相 |
hấp dẫn, thu hút | 吸引 |
tính khí, tính tình | 脾气 |
cái miệng | 嘴 |
cần | 需要 |
phổ thông, bth | 普通 |
thu hút lẫn nhau | 互相吸引 |
lễ tình nhân | 情人节 |
người tham gia | 参加者 |