Save
Busy. Please wait.
Log in with Clever
or

show password
Forgot Password?

Don't have an account?  Sign up 
Sign up using Clever
or

Username is available taken
show password


Make sure to remember your password. If you forget it there is no way for StudyStack to send you a reset link. You would need to create a new account.
Your email address is only used to allow you to reset your password. See our Privacy Policy and Terms of Service.


Already a StudyStack user? Log In

Reset Password
Enter the associated with your account, and we'll email you a link to reset your password.
focusNode
Didn't know it?
click below
 
Knew it?
click below
Don't Know
Remaining cards (0)
Know
0:00
Embed Code - If you would like this activity on your web page, copy the script below and paste it into your web page.

  Normal Size     Small Size show me how

N5'vocab

QuestionAnswer
buổi sáng あさ
bữa ăn sáng あさごはん
ngày kia あさって
chân あし
ngày mai あした
cái này これ
cái đó それ
cái kia あれ
chỗ này ここ
chỗ đó そこ
Chỗ kia, đằng kia あそこ
phía này こちら
phía đó そちら
phía kia あちら
mùa xuân はる
mùa hạ なつ
mùa thu あき
mùa đông ふゆ
đầu あたま
bạn あなた
Anh trai ( mình) あに
Chị gái( mình) あね
căn hộ アパート
mưa あめ
kẹo ( ngậm) あめ
nhà いえ
cái ao いけ
bác sĩ いしゃ
ghế いす
một いち
Một ngày, ngày mồng 1 いちにち,ついたち
2 ngày, ngày mồng 2 ふつか
3 ngày, ngày mồng 3 みっか
4 ngày, ngày mồng 4 よっか
năm ngày, ngày mồng 5 いつか
6 ngày, ngày mồng 6 むいか
7 ngày, ngày mồng 7 なのか
8 ngày, ngày mồng 8 ようか
9 ngày, ngày mồng 9 ここのか
10 ngày, ngày mồng 10 とおか
năm cái ( đếm đồ vật nói chung) いつつ
con chó いぬ
bây giờ いま
ý nghĩa いみ
em gái ( mình) いもうと
lối vào いりぐち
màu いろ
trên うえ
đằng sau うしろ
bài hát うた
biển うみ
áo khoác うわぎ
bức tranh
phim (điện ảnh) えいが
rạp chiếu phim えいがかん
Tiếng Anh えいご
nhà ga えき
thang máy エレベーター
bút chì えんぴつ
Nhiều ( người) おおぜい
Mẹ ( khi nói về mẹ người khác) おかあさん
Bánh, kẹo おかし
tiền おかね
vợ ( khi nói về vợ người khác) おくさん
rượu, おさけ
Cái đĩa おさら
ông ( nội, ngoại), ông già おじいさん
chú, bác ( người đàn ông trung niên) おじさん
trà おちゃ
nhà vệ sinh おてあらい
bố( dùng để nói về bố người khác) おとうさん
em trai ( mình) おとうと
nam giới, con trai おとこ
bé trai おとこのこ
hôm kia おととい
Năm kia おととし
người lớn おとな
bụng おなか
giống nhau おなじ
anh trai( người khác) おにいさん
chị gái( người khác) おねえさん
bà ( nội, ngoại), bà già おばあさん
Cô, dì おばさん
Bồn tắm おふろ
cơm hộp おべんとう
cảnh sát おまわりさん
âm nhạc おんがく
bé gái おんなのこ
nước ngoài がいこく
người nước ngoài がいこくじん
Công ty かいしゃ
Cầu thang かいだん
mua sắm かいもの
chìa khóa かぎ
học sinh, sinh viên がくせい
cái ô かさ
gió かぜ
cảm, cúm かぜ
Gia đình かぞく
vị, người ( cách nói lịch sự của 人) , cách (làm việc gì đó) かた
trường học がっこう
Cốc ( có tay cầm) カップ
Cốc ( không quai) コップ
gia đình かてい
góc ( bàn,cua, quẹo) かど
cặp, túi sách かばん
bình hoa, lọ hoa かびん
giấy かみ
máy ảnh カメラ
Thứ ba かようび
Cà ri カレー
tờ lịch カレンダー
sông かわ
chữ hán かんじ
cây, gỗ
màu vàng きいろ
phía Bắc きた
Guitar ギター
quán giải khát きっさてん
tem きって
vé (tàu, xe) きっぷ
Hôm qua きのう
thịt bò ぎゅうにく
sữa( bò) ぎゅうにゅう
Hôm nay きょう
phòng học, lớp học きょうしつ
anh chị em きょうだい
năm ngoái きょねん
kg キロ/キログラム
km キロ/キロメートル
Ngân hàng ぎんこう
Thứ sáu きんようび
thuốc くすり
hoa quả, trái cây くだもの
miệng くち
giày dép くつ
cái tất くつした
đất nước くに
có mây, nhiều mây くもり
lớp học クラス
gram グラム
xe hơi, xe くるま
đen, màu đen くろ
cảnh sát けいかん
sáng nay けさ
kết hôn けっこん
thứ hai げつようび
lối đi vào げんかん
công viên こうえん
ngã tư こうさてん
trà đen こうちゃ
bốt, trạm cảnh sát こうばん
tiếng, giọng nói こえ
áo khoác コート
cà phê コーヒー
buổi chiều ごご
9 cái ( vật nói chung) ここのつ
buổi sáng ごぜん
phía này ( cách nói ngắn gọn của こちら) こっち
Cốc ( không quai) コップ
năm nay ことし
từ, từ vựng ことば
trẻ em, con cái こども
cơm, bữa ăn ごはん
cái này これ
tháng này こんげつ
tuần này こんしゅう
như thế này こんな
tối nay こんばん
cái ví さいふ
さかな
làm văn さくぶん
tạp chí ざっし
đường さとう
năm sau nữa さらいねん
ba さん
bốn し / よん
muối しお
Thời gian じかん
công việc しごと
từ điển じしょ
dưới した
bảy しち / なな
Câu hỏi しつもん
xe đạp じてんしゃ
ô tô, xe hơi じどうしゃ
bản thân, tự mình じぶん
ảnh しゃしん
áo sơ mi シャツ
vòi hoa sen シャワー
mười じゅう
giờ học じゅぎょう
bài tập về nhà しゅくだい
xì dầu しょうゆ
phòng ăn, nhà ăn しょくどう
báo しんぶん
Thứ tư すいようび
váy ngắn スカート
lò sưởi ストーブ
cái thìa スプーン
Thể thao スポーツ
quần ズボン
lưng
học sinh せいと
áo len セーター
xà bông せっけん
số 0 ゼロ
nghìn せん
tháng trước せんげつ
tuần trước せんしゅう
giáo viên, bác sĩ せんせい
việc giặt giũ せんたく
dọn dẹp そうじ
chỗ đó そこ
phía đó そちら
phía đó ( thể thông thường của そちら) そっち
ngoài そと
gần, bên cạnh そば
bầu trời そら
cái đó それ
đại học だいがく
Đại sứ quán たいしかん
nhà bếp だいどころ
xe taxi タクシー
tòa nhà たてもの
đồ ăn たべもの
trứng たまご
sinh nhật たんじょうび
tàu điện ngầm ちかてつ
Bản đồ ちず
màu nâu( màu trà) ちゃいろ
cái bát ちゃわん
ngày mồng 1 ついたち
bàn つくえ
tay
cái bàn テーブル
máy ghi âm テープレコーダー
thư てがみ
cửa ra, lối ra でぐち
kiểm tra テスト
cửa hàng bách hóa デパート
Tivi テレビ
thời tiết てんき
điện, đèn điện でんき
tàu điện でんしゃ
điện thoại でんわ
Cửa
Cửa ドア
nhà vệ sinh トイレ
nơi, chỗ ところ
năm とし
thư viện としょかん
động vật どうぶつ
thỉnh thoảng ときどき
đồng hồ とけい
bên cạnh となり
bạn bè ともだち
Thứ bảy どようび
con chim とり
thịt gà とりにく
dao ナイフ
trong なか
mùa hè なつ
kỳ nghỉ hè なつやすみ
bảy cái ( đếm vật nói chung) ななつ
tên なまえ
hai
thịt にく
phía Tây にし
Chủ Nhật にちようび
hành lý, đồ đạc にもつ
tin tức ニュース
vườn にわ
cà vạt, cà vạt ネクタイ
mèo ねこ
đồ uống のみもの
răng
tiệc パーティー
gạt tàn thuốc はいざら
bưu thiếp はがき
cái hộp はこ
cầu はし
đũa はし
xe buýt バス
バター
20 tuổi はたち,にじゅっさい
tám はち
ngày 20, 20 ngày はつか
hoa はな
mũi はな
câu chuyện はなし
mùa xuân はる
một nửa はん
buổi tối ばん
bánh mì パン
khăn tay ハンカチ
số ばんごう
bữa ăn tối ばんごはん
một nửa はんぶん
phía Đông ひがし
máy bay ひこうき
phía bên tay trái ひだり
người ひと
một cái ( đếm vật nói chung ) ひとつ
tháng 1 いちがつ
một người ひとり
trăm ひゃく
bệnh viện びょういん
bệnh びょうき
buổi trưa, ban ngày ひる
ăn trưa ひるごはん
cuộn phim フィルム
phong bì ふうとう
hồ bơi プール
dĩa フォーク
quần áo ふく
hai cái ( đếm vật nói chung) ふたつ
thịt lợn ぶたにく
hai người ふたり
hai ngày, ngày mồng 2 ふつか
mùa đông ふゆ
câu văn, đoạn văn ぶんしょう
trang ページ
cái giường ベッド
thú cưng ペット
căn phòng へや
khu vực へん
bút ペン
ぼうし
bút bi ボールペン
túi ( áo, quần) ポケット
nút ボタン
khách sạn ホテル
cuốn sách ほん
giá sách ほんだな
sự thật ほんとう
mỗi buổi sáng まいあさ
mỗi tháng まいげつ/まいつき
mỗi tuần まいしゅう
mỗi ngày まいにち
mỗi năm まいねん/まいとし
mỗi tối まいばん
trước まえ
thị xã, thành phố まち
cửa sổ まど
vạn ( mười nghìn) まん
bút mực まんねんひつ
bên phải みぎ
nước みず
cửa hàng, cửa tiệm みせ
đường phố みち
ba cái ( đếm đồ vật nói chung) みっつ
màu xanh lá cây みどり
tất cả mọi người みなさん
phía Nam みなみ
tai みみ
tất cả みんな
phía bên kia むこう
sáu cái ( đếm đồ vật nói chung) むっつ
làng むら
mắt
mét メートル
kính めがね
một lần nữa もういちど
Thứ năm もくようび
đồ vật もの
cổng, cửa もん
vấn đề もんだい
cửa hàng rau やおや
rau やさい
nghỉ, nghỉ ngơi やすみ
tám cái( đếm vật nói chung) やっつ
núi やま
chiều tối ゆうがた
bữa ăn tối ゆうはん
bưu điện ゆうびんきょく
đêm qua ゆうべ
quần áo kiểu phương Tây ようふく
bên cạnh, bên, chiều rộng よこ
bốn cái ( đếm đồ vật nói chung ) よっつ
buổi tối, ban đêm よる
tháng sau らいげつ
tuần sau らいしゅう
năm sau らいねん
radio ラジオ
đài cassette ラジカセ / ラジオカセット
du học sinh りゅうがくせい
bố mẹ りょうしん
nấu ăn, món ăn りょうり
du lịch りょこう
số 0 ゼロ
tủ lạnh れいぞうこ
nhà hàng レストラン
hành lang ろうか
sáu ろく
áo sơ mi ワイシャツ
tôi( khiêm nhường ngữ) わたくし
Tôi わたし
tiếng Việt Hiragana
Gặp mặt あう
mở ( tự động từ) あく
mở (tha động từ) あける
Nâng lên, tăng lên あげる
Chơi あそぶ
tắm ( vòi hoa sen) あびる
rửa あらう
Có ( dùng cho đồ vật, vật vô tri vô giác) ある
đi bộ あるく
có (được sử dụng cho người và động vật) いる
cần いる
Cho vào, đưa vào いれる
hát うたう
được sinh ra うまれる
bán うる
dạy, chỉ cho biết おしえる
nhớ おぼえる
xuống おりる
kết thúc おわる
mua かう
trả lại かえす
về かえる
mất, tốn( thời gian, tiền bạc…) かかる
viết かく
cho vay, cho mượn かす
vay, mượn かりる
biến mất, tắt ( điện) きえる
nghe, hỏi きく
cắt きる
mặc( đưa từ trên xuống như áo…) きる
có mây, nhiều mây くもる
đến くる
trả lời こたえる
copy, sao chép コピーする
bối rối, khó khăn, rắc rối こまる
đi dạo さんぽする
đóng ( tự động từ) しまる
đóng ( tha động từ) しめる
biết しる
hút すう
sống すむ
làm, chơi, tổ chức… する
ngồi すわる
dọn dẹp そうじする
lấy ra, nộp, gửi (thư) だす
đứng たつ
nhờ たのむ
ăn たべる
sử dụng つかう
mệt mỏi つかれる
đến つく
làm, chế tạo, nấu ăn つくる
bật つける
làm việc つとめる
đi ra ngoài でかける
ra, rời khỏi, xuất hiện でる
bay, nhảy とぶ
dừng lại ( tự động từ) とまる
Đỗ, đậu ( xe, đài..) ( Tha động từ) とめる
lấy ( muối…) とる
chụp ảnh hoặc quay phim とる
kêu , hót なく
làm mất, đánh mất なくす
học ならう
xếp hàng, ngang bằng ならぶ
sắp xếp, bố trí ならべる
trở nên, trở thành なる
cởi ぬぐ
đi ngủ, ngủ ねる
leo lên のぼる
uống のむ
lên ( tàu, xe…) cưỡi ngựa のる
vào, đi vào はいる
mặc, đi ( từ dưới lên) はく
được bắt đầu ( tự động từ) はじまる
bắt đầu( tha động từ) はじめる
chạy はしる
làm việc はたらく
nói chuyện はなす
dán はる
có nắng, thời tiết đẹp はれる
kéo ひく
chơi ( nhạc cụ) ひく
thổi ふく
rơi (mưa, tuyết) ふる
học べんきょうする
rẽ, cong まがる
chờ đợi まつ
bên phải みぎ
cho xem みせる
xem, nhìn, trông みる
mang, cầm もつ
nghỉ, nghỉ ngơi やすむ
làm やる
gọi よぶ
đọc よむ
thực hành, luyện tập れんしゅうする
hiểu, nắm được わかる
quên わすれる
đưa cho わたす
đi qua, băng qua わたる
tiếng Việt Hiragana
Xanh da trời あおい
màu đỏ あかい
sáng, tươi sáng, vui vẻ, sáng sủa あかるい
ấm áp あたたかい
mới あたらしい
nóng( thời tiết) あつい
nóng ( khi chạm vào) あつい
dày あつい
nguy hiểm あぶない
ngọt,ngọt ngào あまい
tốt いい/よい
bận rộn いそがしい
đau いたい
ồn ào, gây phiền nhiễu うるさい
ngon おいしい
nhiều おおい
to, lớn おおきい
muộn, chậm おそい
nặng おもい
thú vị おもしろい
cay からい
nhẹ かるい
dễ thương かわいい
màu vàng きいろい
bẩn きたない
tối くらい
lạnh さむい
trắng しろい
một chút, một ít すくない
mát すずしい
hẹp せまい
vui たのしい
nhỏ ちいさい
gần ちかい
nhàm chán つまらない
lạnh,buốt ( khi chạm vào) つめたい
xa とおい
dài ながい
sớm はやい
nhanh chóng はやい
rộng rãi, rộng ひろい
béo ふとい
cũ ( không dùng cho người) ふるい
muốn ほしい
gầy, hẹp, thon ほそい
dở ( món ăn), không ổn rồi まずい
tròn, まるい
ngắn みじかい
khó むずかしい
giá rẻ やすい
yếu よわい
mạnh つよい
trẻ わかい
xấu わるい
tiếng Việt Hiragana
Chán, ghét, khó chịu いや
Nhiều, đa dạng いろいろ
Đẹp, hay すてき
ghét, không thích きらい
đẹp, sạch sẽ きれい
đủ けっこう
khỏe mạnh げんき
yên tĩnh しずか
giỏi, khéo じょうず
chắc, bền じょうぶ
thích すき
không sao, không vấn đề gì だいじょうぶ
rất thích だいすき
quan trọng, quý giá たいせつ
khó khăn, vất vả たいへん
Nhỏ ちいさな
náo nhiệt にぎやか
rảnh rỗi ひま
tiện lợi べんり
lộng lẫy, tuyệt vời りっぱ
Bất tiện ふべん
Đơn giản かんたん
tiếng Việt Hiragana
Không~lắm あまり
cùng nhau いっしょ
sau đó あと
à, ừm… (dùng trong giao tiếp, biểu thị sự ngại ngùng, do dự) あのう
không いいえ
như thế nào( cách nói lịch sự của どう) いかが
bao nhiêu cái? bao nhiêu tuổi? いくつ
bao nhiêu? ( Hỏi giá tiền) いくら
khi nào いつ
luôn luôn いつも
Vâng, có..( bằng はい) ええ
trước ( làm cái gì đó trước) さき
Tuy nhiên しかし
ngay lập tức すぐに
~đó その
sau đó それから
vậy thì, thế thì それでは
nhiều たくさん
có thể, có lẽ たぶん
ai, người nào だれ
ai đó だれか
dần だんだん
vừa đúng, vừa đủ ちょうど
một ít, một chút ちょっと
tiếp theo つぎ
như thế nào どう
tại sao どうして
xin mời どうぞ
chỗ nào どこ
phía nào どちら
phía nào ( thân mật của どちら) どっち
cái nào どれ
tại sao なぜ
vân vân など
gì, cái gì なん/なに
vâng, có はい
khác, ほか
thẳng まっすぐ
さあ
Created by: ainado
Popular Japanese sets

 

 



Voices

Use these flashcards to help memorize information. Look at the large card and try to recall what is on the other side. Then click the card to flip it. If you knew the answer, click the green Know box. Otherwise, click the red Don't know box.

When you've placed seven or more cards in the Don't know box, click "retry" to try those cards again.

If you've accidentally put the card in the wrong box, just click on the card to take it out of the box.

You can also use your keyboard to move the cards as follows:

If you are logged in to your account, this website will remember which cards you know and don't know so that they are in the same box the next time you log in.

When you need a break, try one of the other activities listed below the flashcards like Matching, Snowman, or Hungry Bug. Although it may feel like you're playing a game, your brain is still making more connections with the information to help you out.

To see how well you know the information, try the Quiz or Test activity.

Pass complete!
"Know" box contains:
Time elapsed:
Retries:
restart all cards