click below
click below
Normal Size Small Size show me how
Korean-Vol5(part7)
TiengHanTongHop Quyen 5
Term | Definition |
---|---|
식민 지배 | thực dân trị bệ, nền ban bệ thống trị thực dân |
실천가 | thực thiên gia, người thế thiên thực hiện, người hành động thực tế |
실험실 | thực nghiệm sìn, phòng thí nghiệm |
유교사회 | hữu giáo xã hội, xã hội nho giáo |
일화 | nhất hoạ, một giai thoại được khắc hoạ |
입양 | nhập dưỡng, nhập về nuôi, nhận nuôi |
자긍심 | tự cường tâm, lòng tự hào |
재조명하다 | che chỗ minh làm, làm chỗ bị che minh tỏ, làm sáng tỏ |
자술을 남기다 | chà xui dữ để lại, để lại kiệt tác, chà xui dữ |
주석 | chủ xooc, chủ tịch |
집현전 | tập hiến điện (nơi tập trung cống hiến, nghiên cứu học thuật HQ thời xưa) |
창제하다 | sáng chế ha tà, sáng chế |
침략 | xâm lược, sự xâm lược |
타협하다 | thà hiệp làm, thoả hiệp |
페니실린 | penicillin, thuốc kháng sinh |
품성 | phẩm xoong, phẩm hạnh |
함양 | ham dưỡng, ham được tiền bồi dưỡng, sự bồi dưỡng |
항일운동 | hàng nhật vận động, vận động ko đầu hàng nhật, kháng nhật |
허송세월을 보내다 | ho xông thế uẩn ư bỏ né tà, chỉ ho rồi xông lúc u uẩn, cái gì cũng bỏ né, trải qua thời gian một cách vô nghĩa |
호국인물 | hộ quốc nhân vật, người bảo vệ đất nước |
교훈 | giáo huấn, sự giáo huấn |
해학 | hài hạc, sự hài hước |
비판 | bỉ phán, sự khinh bỉ phê phán |
비유 | bỉ dụ, lối ấn dụ |
풍자 | phúng chà, sự trào phúng |
격언 | cách ngôn |
가는 말이 고와야 오는 말도 곱다 | lời nói đi có êm ái, lời nói về cũng đẹp (nói lựa lời) |
낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다 | lời nói ban ngày chim sẻ nghe, lời nói ban đêm chuột truỹ nghe (tai vách mạch rừng) |
말 한 마디로 천 냥 빚을 갚는다 | lời nói chỉ một từ (mati rô) thiên niang còn nợ trả được luôn (nói khôn) |
말이 씨가 된다 | lời nói xỉ ca trở thành, lời nói trở thành hạt giống dương xỉ (nói cẩn thận) |
발 없는 말이 천 리 간다 | lời nói không chân thiên lí đi, đi ngàn dặm (lời nói gió bay) |
호랑이도 제 말 하면 온다 | hổ nghe nói đến mình cũng mò đến (nhắc Tào Tháo ổng đến) |
개구리 올챙이 적 생각 못한다 | ếch (kẻ cũ lì) không thể nghĩ đến lúc còn là nòng nọc (ôi tràng ý) (quên thuở hàn vi) |
고래 싸움에 새우 등 터진다 | cá voi (cô lẻ) đánh nhau, tôm (xẻ u) vỡ lưng (cái tưng bị thò chin tà) |
닭 잡아먹고 오리발 내민다 | gà (tác, cục tác) bắt ăn thịt rồi chân vịt (ori bàn) chìa ra (nè mìn ta ơi) (nói dối) |
원숭이도 나무에서 떨어질 때가 있다 | con khỉ (viên sung y tô) trên cây ngã xuống thỉnh thoảng có (thuần thục cũng có lúc sai) |
꿩 먹고 알 먹고 | chim trĩ (cuông, công) ăn thịt, trứng (ai, trứng ai) ăn luôn (một công đôi việc) |
우물 안의 개구리 | đáy giếng (ủ mùi) - ngồi (an ỷ) - ếch (kẻ cũ lì) (ếch ngồi đáy giếng) |
가슴을 치다 | đấm vào ngực, trí vào ngực (hối hận, đau buồn) |
눈길을 끌다 | nhãn kill cứi ta, tầm mắt giết người lôi về cưới, lôi cuốn tầm mắt |
눈 가리고 아웅 | nhãn cà ri cô aung, bịt mắt ăn cà ri kêu aung aung như mèo, bịt mắt giả mèo kêu (nói dối lộ liễu) |
배보다 배꼽이 크다 | bụng bare trông thấy cái bare cộp còn to hơn, cái rốn to hơn cái bụng (giá đắt) |
손이 크다 | tay ro (rộng rãi, mát tay) |
어깨가 무겁다 | ò ghè cả vai mu cộp lên nặng quá, vai nặng (nhiều trách nhiệm) |
발 벗고 나서다 | giày bải bỏ ra rồi xông vào, xông xáo, tiên phong |
발품을 팔다 | bàn phẩm ư pải quá, bàn chân oải quá, khó nhọc |
두 발 뻗고 자다 | two bàn bọt ra ngủ, hai chân thẳng bọt ra ngủ, yên tâm |
도둑이 제 발 저리다 | thồ thung i chê bàn điêu lì ta, trộm bị bàn chân điêu đứng lì ra, trộm bị tê chân (bị phát hiện) |
발등에 불이 떨어지다 | bàn tưng ê bully to ro chi tà, lưng bàn chân bị bully rớt xuống, nguy cấp |
팔은 안으로 굽는다 | phản ở trong an gập cộp vào, tay gập vào trong (giúp đỡ nhau) |
각생 | khạc sinh, khao khạc sinh ra, sự khao khát |
경계하다 | cảnh kia ha tà, cảnh giác |
고생 끝에 낙이 온다 | khổ sinh cưn kết thúc, (thịt) nạc đến, khổ trước sướng sau |
규모 | quy mô |
기존 | kí chôn, kí gửi chôn từ trước, sự sẵn có |
길고 짧은 것은 대봐야 안다 | kin cô chạp ưn như nào tẽ ra boa là biết, dài ngắn như nào tẽ ra đo xem là biết |
꺼리다 | co lì ta, co lại lì ra, né tránh |
그림의 떡 | bánh teok trong tranh, mơ hão |
누워서 떡먹기 | ngu úa so ăn bánh teok, ngu nằm đó so với ăn bánh teok, dễ như ăn bánh |
떡 줄 사람은 생각도 않는데 김칫국부터 마신다 | người cho bánh teok còn chưa nghĩ đến, kim chi cúc bú tho mà xin ta, đã xin bú nước kim chi, mơ hão |