click below
click below
Normal Size Small Size show me how
Korean-Vol4(part16)
TiengHanTongHop Quyen 4
| Term | Definition |
|---|---|
| 톤 | ton, tấn |
| 포장 | phô trang, trang giấy bao bì phô trương |
| 피해 | phi hại, tổn thất, tổn hại |
| 홍수 | hồng thuỷ, lũ lụt |
| 설화 | soi hoá, văn hoá soi, chuyện kể |
| 민담 | dân đàm, chuyện dân gian, dân đàm luận |
| 고전소설 | cổ truyền sổ soi, tiểu thuyết cổ truyền, quyển sổ soi vào |
| 영웅담 | anh hùng đàm, chuyện anh hùng, đàm luận về anh hùng |
| 신화 | thần hoá, chuyện thần thoại, văn hoá thần |
| 우화 | ngụ hoá, chuyện ngụ ngôn, văn hoá ngụ |
| 비극 | bĩ cực, bi kịch |
| 지혜담 | trí huệ đàm, chuyện thông minh, đàm luận về trí huệ |
| 전설 | truyền soi, truyền thuyết, truyền lại để soi |
| 동화 | đồng hoá, chuyện đồng thoại, văn hoá nhi đồng |
| 희극 | hí kịch, hài kịch |
| 등장인물 | đăng trang nhân vật, nhân vật xuất hiện trên trang truyện |
| 영웅 | anh hùng |
| 장군 | tướng quân |
| 오누이 | ổ nùi. một ổ nùi anh chị em |
| 열녀 | doi nữ, người phụ nữ đức hạnh, dù bị đòn doi |
| 양반 | quý tộc, quan lại |
| 새어머니 | xế omoni, mẹ xế, mẹ kế |
| 효녀 | hiếu nữ, con gái hiểu thảo |
| 바보 | ba bộ, chàng ngốc, chỉ có ba bộ đồ |
| 서민 | so dân, thường dân, mặc áo vải so |
| 도깨비 | tổ kẹ bi, yêu tinh, quỷ, trong tổ ông kẹ |
| 결말 | kiếu lời, lời kết, xin kiếu |
| 권선징악 | khuyến thiện chỉnh ác, khuyến khích cái thiện, chỉnh trừ cái ác |
| 주제 | chủ chế, chủ đề, chế ra |
| 풍자 | phúng chà, trào phúng |
| 소재 | xô chè, chất liệu viết chuyện, cả xô chè |
| 교훈 | kiều huấn, giáo huấn |
| 가치관 | giá trị quan |
| 감옥에 갇히다 | cầm ốc ở catch, bị nhốt ở cầm ốc - trại giam |
| 게다가 | kế ta cả, kế tiếp là ta cả, thêm vào đó |
| 계모 | kế mẫu, mẹ kế |
| 고백 | cáo bạch, lý giải sáng tỏ |
| 괴롭히다 | quấy rob hi tà, quấy rối |
| 더하다 | tho ha tà, thêm vào nhiều hơn |
| 말을 시키다 | lời nói xì khí ra, bắt xì khí, nói ra |
| 망각 | mãng cạc, quên mãng, lãng quên |
| 목소리를 내다 | cổ âm thanh phát ra, cất tiếng nói |
| 몰라보게 | không biết xem kề, không ai biết |
| 못되다 | không được rồi, không tốt |
| 벌을 받다 | bỏ rư nhận lấy, bị bỏ vô trừng phạt |
| 복을 받다 | phúc nhận lấy, nhận phúc |
| 부러뜨리다 | bu lọ tự lí tà, bu vô lọ tự xử lí, bẻ gãy |
| 부임하다 | bổ nhiệm làm, bổ nhiệm |
| 불과 | bất quá, không hơn |
| 빼다 | bê tà, bê đi, trừ đi |
| 사고방식 | xa cô phóng thích, cách suy nghĩ xa, cô phóng thích ra, cách suy nghĩ |
| 생각이 떠오르다 | sinh gác ý to ô rư tà, ý nghĩ phóng to ra, nẩy ra, nghĩ ra |
| 성대하다 | thành đại làm, trưởng thành, lớn mạnh |
| 소문 | tố văn, lời đồn đại, lời văn tố người khác |
| 숨기다 | túm kĩ ta, túm kĩ lại, che giấu |
| 악기 | nhạc khí, nhạc cụ |
| 애니메이션 | animation, hoạt hình, lòng hăng hái nhiệt tình |
| 억지로 | nhọc chi rồ, miễn cưỡng, nhọc làm chi hoá rồ |
| 운명 | vận mệnh |
| 일부러 | nhất bu rọ, cố ý, nhất định bu vô rọ |
| 지혜롭다 | trí huệ rob ta, một cách khôn ngoan trí huệ, bị rob |
| 진정한 | chân chính hàn, chân chính, đàng hoàng |
| 처녀 | thiếu nữ |
| 총각 | trông gác, chàng trai chưa vợ, còn đứng trông lên gác hóng gái |