click below
click below
Normal Size Small Size show me how
SC Pronoun & Verb
| Question | Answer |
|---|---|
| Nếu (A) dùng pronoun và (B) bỏ pronoun-dùng danh từ thì cái nào đúng? | B |
| Nếu muốn chỉ đến danh từ ở dạng sở hữu cách VD: staffs' laptops | Viết lại chữ staffs; đổi lại thành laptops of staffs; đổi thành his/her.. |
| nếu thấy sở hữu cách staffs' laptops...muốn chỉ đến staffs mà dùng "to them" | Sai. Vì sẽ nhầm với laptops |
| of / 's để chỉ sở hữu | s dùng cho living tings (người, vật...) và of dùng cho non-living things (name of the school...) |
| This is great | Sai |
| Subject là This/ these mà không theo sau bằng danh từ | Sai. Sau This/these bắt buộc có noun |
| in a year's time sửa thành gì? | idiom. Ngoại lệ non-living thing có sở hữu cách dạng 's |
| it / that-those | that dùng cho câu so sánh (1 cái tương tự), it dùng để thay thế ngắn gọn cho đúng danh từ đó (ko bị lặp lại) |
| S + be + expected/ likely/ said + that/ to __ | chỉ có 2 dạng "It is expected that..." hoặc "He is expected to.." (It là chủ ngữ giả, ko refer danh từ khác) |
| They are said/likely/expected that... | Sai. |
| each other / one another | 2 ng tác động qua lại (each other), 3 ng trở lên (one another) |
| The other / Another - Other | Có the là cái còn lại đã xác định, còn ko là chưa biêt |
| among/between | 2 cái (between); 3 cái trở lên (among) |
| Dấu hiệu câu đang test về verb tenses | Câu có nhiều hành động |
| Thường thì GMAT sẽ dùng thì dạng nào | Hiện tại đơn -- để chỉ facts, việc thường xảy ra. Quá khứ đơn -- nếu có mốc thời gian cụ thể. (Các dạng khác cần tìm lý do mới dùng) |
| will be walking/ is going to walk | Tương lai tiếp diễn ko test trong GMAT. Và is going to là sai trong GMAT |
| be + v-ing không dùng với nghĩa gì? | để chỉ hành động tương lai |
| within the past.../ in the last... + V? | quá khứ hoàn thành |
| since + clause làm mốc thời gian | clause đó là quá khứ đơn |
| Verb tense nào được test nhiều trong GMAT | Past perfect. Vì nó khá phức tạp |
| khi nào dùng past perfect hay past simple đều được? | khi có những từ chỉ chuỗi thời gian rõ ràng (before, after...) |
| khi nào dùng past perfect | Có mốc thời gian nào trong quá khứ để Verb này xảy ra trước ko? |
| by 1945 + V? | past perfect |
| having done | thường sai |
| ĐK loại 0: sự thật luôn đúng, | thì hiện tại đơn cho 2 vế |
| ĐK loại 1: có thể xảy ra | hiện tại đơn + tương lai đơn |
| If Mary study hard,... Đảo ngữ ntn? | Should Mary study hard... |
| câu điều kiện loại 2: sự việc ko có thật | Quá khứ đơn (were) + would do |
| câu điều kiện loại 3: quá khứ ko thể thay đổi nữa | past perfect + would have done |
| If you trained harder.. đảo ngữ là? | Had you trained harder |
| cấu trúc command subjustive (bossy verb) | bossy verb (propose) + that + S + V-infi |
| stipulate | quy định that you do |
| mandate | chỉ thị that you do |
| demand/ | that you do |
| dictate | ra lệnh that you đo |
| recommend/ suggest/ propose/ insist/ request | that you do |
| allow/ forbid | cho phép/ cấm + to do |
| advise / persuade | to do |
| require/order/ ask/ prefer/ | có theể dung that hoặc to do đều đc |
| intend/ urge/ desire | dự định/ thúc giục/ khao khát that / to do |
| Passive / Active ? | GMAT prefer active (ko dùng để loại ban đầu) |
| Khi nào thì ko viết được ở dạng bị động | chủ ngữ ko bị tác động như: alien arrived |
| economic / economical | mic là thuộc về kinh tế, còn mical là tiết kiệm, tính kinh tế cao |
| appear that | Appear + adj chứ ko bao giờ đi với that |
| unqualifying/ unqualified | v-ing là not meeting standard - hành động / v-ed là unconditional, vô điều kiện |
| rather that/ instead of | rather than có cả nghĩa thích hơn và thay thế. Thường dùng nhiều hơn |