click below
click below
Normal Size Small Size show me how
SC Paralellism
| Question | Answer |
|---|---|
| single marker (and, but,..) | Làm từ cuối câu lên (sau and --> trước and) |
| double marker (either...or...) | làm từ đầu câu (sau either ---> sau or) |
| the root phase | Phần đứng trước từ đầu tiên trong cấu trúc ssong song, mà khi tách root phase với từng phần song song sẽ đều có thể tạo thành câu hoàn chỉnh |
| access +? | access to sth |
| list nhiều elements song song thì bắt buộc có gì? | And trước element cuối cùng và nếu >3 elements thì bắt buộc phải có dấu phẩy |
| selling books || the seeling of pens ? | ko song song vì simple gerund và complex gerund ko song song với nhau |
| the cutting of trees hay cutting tree || polution? | the cutting of trees (dạng action noun) |
| Nếu có (A) complex gerund và (B) action noun thì chọn gì? | B Action noun, chỉ dùng complex gerund khi ko có action noun |
| just as X, so Y | đúng |
| such X as to Y | sai |
| comparision có giới từ thì thường sai hay đúng? | thường đúng |
| can / able to | Gmat prefer "can" |
| declare sth sth | khai báo/ tuyên bố |
| consider ai như 1 bạn tốt | consider her a good friend |
| more + rather than | sai. More ko bao giờ đi với rather than |
| the student... more than (học sinh lớp khác)? | the students in other classes / those in other classed |
| the student... more than other classed | sai, ko song song |
| đưa ra ví dụ thì dùng like/such as | ko bao giờ dùng like |
| like/such as/ as : cái nào là giới từ/ cái nào là liên từ | like/such as (giới từ) + noun/Ving/pronoun. Còn As là liên từ, để nối mệnh đề' |
| Like: giống như anh trai, Sam rất cao | Like his brother, Sam is very tall |
| As: Giống như chị gái đã từng, Eva vượt qua kỳ thi | As her sister did, Eve aced that test |
| Like / Not unlike | Like (2 cái giống nhau). Not unlike (ko hẳn khác nhau, có giống một chút) |
| I'm not displeased | Tôi ko có vấn đề gì cả, tôi ok (Chứ ko phải là happy) |
| As có 3 cách dùng? | Giới từ--chỉ role,job, function. Liên từ --nối 2 mệnh đề giống when, by, since... Và đưa ví dụ như such as |
| items such as/ such items as ? | 2 cái đều đúng |
| equally...as... ? | sai |
| so tall as (câu khẳng định) | Sai. Câu khẳng định chỉ dùng as tall as. |
| so..as... / as...as... | câu phủ định, cả 2 đều đc. Câu khẳng định chỉ dùng as as thôi |
| nguy hiểm hơn từng suy nghĩ | more dangerous than (it was) previously thought (to have been) ---> rút gọn thành than previously thought |
| He is afraid of ghost less than his wife is | Nếu bỏ is sẽ hiểu sai nghĩa. Có thể đảo thành than "is his wife" |
| He is smarter than any student/ any other student in this class? | any other student mới đúng logic |
| Compare to/ compare with | to để chỉ sự giống nhau , còn with để chỉ sự kahcs nhau |
| is 3 times as great compared to the rate in 1994 | as great là sai, các cụm compare to/with, in comparison to, as compared to/with... không chèn thêm bất kì từ so sánh nào khác |
| as often be the case with... | often - reduncdant . Chỉ cần As be/was/would the case. (Chuyện này cũng đúng với..) |
| As it was also true about - idiom là gì? | as be the case with |
| Giá vé gấp 6 lần 10 năm trước | The cost of a ticket is $12, six times the cost 10 years ago |