click below
click below
Normal Size Small Size show me how
Thực vật-Lá 1
Thuật ngữ hình thái
| Term | Definition |
|---|---|
| Lá đơn | Lá chỉ có một phiến lá |
| Lá nguyên | Lá có bìa của phiến lá nguyên vẹn, đều đặn |
| Lá răng cưa | khi bìa lá có hình lưỡi cưa với các răng cưa nhọn hay tròn |
| Lá có thùy | khi lá có khuyết sâu từ bìa nhưng chưa quá một nửa khoảng cách từ bìa tới gân chính (vd: lá nho) |
| Lá xẻ | lá có các khía đi gần tới gân chính (vd: lá đu đủ) |
| Lá rọc | lá bị rạch tới tận gân chính (vd: tóc tiên, các cỏ sống dưới nước) |
| Lá kép | Là lá mang lá phụ |
| Lá kép hình lông chim | Lá có hai hàng lá phụ gắn trên một cuống chung gọi là sóng |
| Lá hai lần kép | Là lá có sóng mang hai hàng sóng phụ, sóng phụ này mang lá phụ (vd: lá phượng) |
| Thứ diệp | gồm có sóng phụ bậc nhất và lá phụ ở lá hai lần kép |
| Tam diệp | gồm có sóng phụ bậc hai và lá phụ ở lá hai lần kép |
| Lá kép chẵn | Là lá kép có hai lá phụ ở chót của sóng lá (vd: lá đậu) |
| Lá kép lẻ | Là lá kép có một lá phụ ở chót sóng lá (vd: lá hoa hồng) |
| Lá kép hình chân vịt | khi các lá phụ gắn từ chót cuống chung (vd: cao su, trôm) |
| Cuống lá | là phần gắn phiến lá với thân cây |