click below
click below
Normal Size Small Size show me how
日本語POWERDRILL
| Question | Answer |
|---|---|
| 臨む | のぞむ.Mang nghĩa tiến tới, hướng tới, ví dụ như 試験に臨む có nghĩa là hướng tới cuộc thi |
| 襲う(震度6の大地震がその地域を襲った) | おそう.Tấn công (một trận động đất lớn với cường độ 6 cơn địa chấn đã xảy ra khu vực này) |
| 待っている時間がじれったい | いらいらする. Phát cáu trong lúc chờ đợi |
| 実を結んだ | 成功した |
| 手当たり次第(bừa bãi, lung tung, ko theo thứ tự, trật tự) | 何を勉強すればいいか分からないので、手当たり次第に問題を解いた。 |
| ひょっとするとこれは大事件に発展するかもしれない。 | khả năng là, có lẽ. |
| 核心に迫る(かくしんにせまる) | đúng trọng tâm, đúng vấn đề |
| 危険と背中あわせ | tình thế không thể cứu vãn、nguy hiểm cận kề ngay sau lưng rồi |
| 腰をすえる | この仕事は腰をすえて取り組みたいと思っている。 Cviec ổn định, ngồi yên 1 chỗ nhàn hạ. |
| この製品は品質の高さで郡を抜いている。 | 郡を抜いている=xuất chúng, vượt trội. |
| かすかに聞こえてきた。 | =小さく |
| すんなり結論が出た。 | すぐに結論がでた。 |
| 顔負け | xấu hổ; ngượng |
| いたって普通の意見 | きわめて |
| 言いたいことが言えなくてもどかしい。 | =いらいらする:bứt rứt, áy náy |
| 周囲の反対を押し切って | bất chấp phản đối của những người chung quanh. |
| 案じて | 心配して(案じ顔 )vẻ mặt lo lắng |
| 5人でローテーションを組んで仕事する。 | thay phiên, lần lượt, tuần tự , theo lượt |
| 胸騒ぎがした(むなさわぎ) | 悪い予感がした |
| またしても~Vta | |
| おびただしいゴミ | 大量のゴミ |
| 仕事に支障をきたす | Cản trở công việc |
| ー満点とはすごいですね。 ーいいえ、まぐれですよ。 | cũng chỉ là do may mắn mà có đc thôi, ngẫu nhiên thôi. |
| いたたまれない気持ちになった。 | その場を離れたい。muốn đi khỏi nơi này, muốn trốn khỏi nơi này . |
| 肩を持つ | bênh, về phe, đồng minh |
| 手持ち無沙汰だった | 退屈だった. tôi đã từ bỏ |
| どこの職場でも多少のいざこざはあるものだ。 | xích mích, |
| 友達からの誘いをやんわり断った。 | Tôi đã từ chối một cách nhẹ nhàng lời mời của bạn mình. |
| 大目に見ることにした。 | 広い心で許す |
| (らちがあかない)メールだとらちがあかないから、直接会って話したい。 | Vấn đề k đc giải quyết , k thành chuyện đc |
| 角が立つ | Gây bất hòa |
| 大雨の中、歯を食いしばって歩き続けた。 | Cắn răng chịu đựng |
| 我が国はいくたの災害を経験してきた。 | いくた=たくさん Đất nước chúng tôi đã trải qua rất nhiều thiên tai. |
| 彼はあいづちを打つこともなく、だまって話しを聞いていた。 | Phản ứng lại (trong khi trò chuyện)(kiểu gật đầu hay bày tỏ đồng thuận) Anhấy không phản ứng gì mà chỉ im lặng lắng nghe. |
| 音色 | ねいろ |
| みずくさい( 水臭い) | khách sáo、xa cách; khó gần |
| 人気 | ひとけ:bóng dáng con người 人気のない通り: con đường không có bóng người qua lại |
| 心底 | しんそこTận đáy lòng, tận trong tim; thật tâm, thật sự |
| 彼はそっぽえを向いて何も答えなかった。 | 関係ない方向を見て |
| 意地を張る | Bướng bỉnh |
| 各種のデータや情報を駆使して。。。分かり易く説明する | |
| 言いふらしている「言い触らす」 | tung tin đồn cho cả thế giới biết. |
| ここは飲食店を開くのにはうってつけの場所だ。 | うってつけ=とてもいい |
| へそを曲げている | lộn ruột. Tâm trạng tồi tệ. |
| ぴりぴりと緊張した雰囲気になった。 | một bầu không khí căng thẳng. |
| おちおち新聞も読めません | 気が抜けない điềm tĩnh |
| 目的にかなうものかどうか | có đạt được mục đích hay không |
| 都会のせわしい生活 | いそがしい生活 |
| 気がとがめる | cảm giác áy náy, ngại |
| ねちねちと文句を言う | =しつこい::lỳ lợm , phiền toái nhớp nháp, nhớt nhát (cảm giác nhớt nhớt khi bị dính dung dịch như dầu mỡ) グリースで手がねちねちする Tay dính dầu mỡ nhớp nháp chỉ thứ gì đó bám theo mình dai như đĩa |
| あの店は外見は立派なだが、実は火の車だそうだ。 | 経営が苦しい。 |
| 今の状況は予断を許さない。 | =安心できない。Tình hình hiện tại là không thể đoán trước. |
| おどおどして言った。 | 落ち着かない様子で. sợ sệt không bình tĩnh, ấp úng lúng túng, hoang mang = おずおず、びくび |
| 油断は禁物だ | Nhưng nó lại mang nghĩa kiểu khuyên không nên làm gì đó hoặc là điều phải tránh. Theo pháp luật thì nó không hẳn là bị cấm nhưng nên làm. VD:私達の間で、嘘は禁物だ。(Giữa chúng tôi, nói dối là điều cấm kỵ) |
| この絵はまんざら悪くはない | まんざら+悪いのご(悪い、まずいなど)の否定の形で使う。 |
| 話が弾む(はずむ) | nói chuyện đang vào cầu, câu chuyện rôm rả như pháo rang |
| 町はよみがえった。 | また活気が出てきた。( hồi sinh, lội ngược dòng) |
| 腹を抱えて笑う | cười vỡ bụng |
| 仕事の口がある。 | 求人している。(đang tuyển người, đang open cho job này) |
| 恥をかく | はじをかく bị sỉ nhục, bị mất mặt |
| この事実は口が裂けても言えない。 | Cạy mồm cũng không thể nói. |