Save
Busy. Please wait.
Log in with Clever
or

show password
Forgot Password?

Don't have an account?  Sign up 
Sign up using Clever
or

Username is available taken
show password


Make sure to remember your password. If you forget it there is no way for StudyStack to send you a reset link. You would need to create a new account.
Your email address is only used to allow you to reset your password. See our Privacy Policy and Terms of Service.


Already a StudyStack user? Log In

Reset Password
Enter the associated with your account, and we'll email you a link to reset your password.
focusNode
Didn't know it?
click below
 
Knew it?
click below
Don't Know
Remaining cards (0)
Know
0:00
Embed Code - If you would like this activity on your web page, copy the script below and paste it into your web page.

  Normal Size     Small Size show me how

日本語POWERDRILL

QuestionAnswer
臨む のぞむ.Mang nghĩa tiến tới, hướng tới, ví dụ như 試験に臨む có nghĩa là hướng tới cuộc thi
襲う(震度6の大地震がその地域を襲った) おそう.Tấn công (một trận động đất lớn với cường độ 6 cơn địa chấn đã xảy ra khu vực này)
待っている時間がじれったい いらいらする. Phát cáu trong lúc chờ đợi
実を結んだ 成功した
手当たり次第(bừa bãi, lung tung, ko theo thứ tự, trật tự) 何を勉強すればいいか分からないので、手当たり次第に問題を解いた。
ひょっとするとこれは大事件に発展するかもしれない。 khả năng là, có lẽ.
核心に迫る(かくしんにせまる) đúng trọng tâm, đúng vấn đề
危険と背中あわせ tình thế không thể cứu vãn、nguy hiểm cận kề ngay sau lưng rồi
腰をすえる この仕事は腰をすえて取り組みたいと思っている。 Cviec ổn định, ngồi yên 1 chỗ nhàn hạ.
この製品は品質の高さで郡を抜いている。 郡を抜いている=xuất chúng, vượt trội.
かすかに聞こえてきた。 =小さく
すんなり結論が出た。 すぐに結論がでた。
顔負け xấu hổ; ngượng
いたって普通の意見 きわめて
言いたいことが言えなくてもどかしい。 =いらいらする:bứt rứt, áy náy
周囲の反対を押し切って bất chấp phản đối của những người chung quanh.
案じて 心配して(案じ顔 )vẻ mặt lo lắng
5人でローテーションを組んで仕事する。 thay phiên, lần lượt, tuần tự , theo lượt
胸騒ぎがした(むなさわぎ) 悪い予感がした
またしても~Vta
おびただしいゴミ 大量のゴミ
仕事に支障をきたす Cản trở công việc
ー満点とはすごいですね。 ーいいえ、まぐれですよ。 cũng chỉ là do may mắn mà có đc thôi, ngẫu nhiên thôi.
いたたまれない気持ちになった。 その場を離れたい。muốn đi khỏi nơi này, muốn trốn khỏi nơi này .
肩を持つ bênh, về phe, đồng minh
手持ち無沙汰だった 退屈だった. tôi đã từ bỏ
どこの職場でも多少のいざこざはあるものだ。 xích mích,
友達からの誘いをやんわり断った。 Tôi đã từ chối một cách nhẹ nhàng lời mời của bạn mình.
大目に見ることにした。 広い心で許す
(らちがあかない)メールだとらちがあかないから、直接会って話したい。 Vấn đề k đc giải quyết , k thành chuyện đc
角が立つ Gây bất hòa
大雨の中、歯を食いしばって歩き続けた。 Cắn răng chịu đựng
我が国はいくたの災害を経験してきた。 いくた=たくさん Đất nước chúng tôi đã trải qua rất nhiều thiên tai.
彼はあいづちを打つこともなく、だまって話しを聞いていた。 Phản ứng lại (trong khi trò chuyện)(kiểu gật đầu hay bày tỏ đồng thuận) Anhấy không phản ứng gì mà chỉ im lặng lắng nghe.
音色 ねいろ
みずくさい( 水臭い) khách sáo、xa cách; khó gần
人気 ひとけ:bóng dáng con người 人気のない通り: con đường không có bóng người qua lại
心底 しんそこTận đáy lòng, tận trong tim; thật tâm, thật sự
彼はそっぽえを向いて何も答えなかった。 関係ない方向を見て
意地を張る Bướng bỉnh
各種のデータや情報を駆使して。。。分かり易く説明する
言いふらしている「言い触らす」 tung tin đồn cho cả thế giới biết.
ここは飲食店を開くのにはうってつけの場所だ。 うってつけ=とてもいい
へそを曲げている lộn ruột. Tâm trạng tồi tệ.
ぴりぴりと緊張した雰囲気になった。 một bầu không khí căng thẳng.
おちおち新聞も読めません 気が抜けない điềm tĩnh
目的にかなうものかどうか có đạt được mục đích hay không
都会のせわしい生活 いそがしい生活
気がとがめる cảm giác áy náy, ngại
ねちねちと文句を言う =しつこい::lỳ lợm , phiền toái nhớp nháp, nhớt nhát (cảm giác nhớt nhớt khi bị dính dung dịch như dầu mỡ) グリースで手がねちねちする Tay dính dầu mỡ nhớp nháp chỉ thứ gì đó bám theo mình dai như đĩa
あの店は外見は立派なだが、実は火の車だそうだ。 経営が苦しい。
今の状況は予断を許さない。 =安心できない。Tình hình hiện tại là không thể đoán trước.
おどおどして言った。 落ち着かない様子で. sợ sệt không bình tĩnh, ấp úng lúng túng, hoang mang = おずおず、びくび
油断は禁物だ Nhưng nó lại mang nghĩa kiểu khuyên không nên làm gì đó hoặc là điều phải tránh. Theo pháp luật thì nó không hẳn là bị cấm nhưng nên làm. VD:私達の間で、嘘は禁物だ。(Giữa chúng tôi, nói dối là điều cấm kỵ)
この絵はまんざら悪くはない まんざら+悪いのご(悪い、まずいなど)の否定の形で使う。
話が弾む(はずむ) nói chuyện đang vào cầu, câu chuyện rôm rả như pháo rang
町はよみがえった。 また活気が出てきた。( hồi sinh, lội ngược dòng)
腹を抱えて笑う cười vỡ bụng
仕事の口がある。 求人している。(đang tuyển người, đang open cho job này)
恥をかく はじをかく bị sỉ nhục, bị mất mặt
この事実は口が裂けても言えない。 Cạy mồm cũng không thể nói.
Created by: Maianh
Popular Japanese sets

 

 



Voices

Use these flashcards to help memorize information. Look at the large card and try to recall what is on the other side. Then click the card to flip it. If you knew the answer, click the green Know box. Otherwise, click the red Don't know box.

When you've placed seven or more cards in the Don't know box, click "retry" to try those cards again.

If you've accidentally put the card in the wrong box, just click on the card to take it out of the box.

You can also use your keyboard to move the cards as follows:

If you are logged in to your account, this website will remember which cards you know and don't know so that they are in the same box the next time you log in.

When you need a break, try one of the other activities listed below the flashcards like Matching, Snowman, or Hungry Bug. Although it may feel like you're playing a game, your brain is still making more connections with the information to help you out.

To see how well you know the information, try the Quiz or Test activity.

Pass complete!
"Know" box contains:
Time elapsed:
Retries:
restart all cards