Save
Busy. Please wait.
Log in with Clever
or

show password
Forgot Password?

Don't have an account?  Sign up 
Sign up using Clever
or

Username is available taken
show password


Make sure to remember your password. If you forget it there is no way for StudyStack to send you a reset link. You would need to create a new account.
Your email address is only used to allow you to reset your password. See our Privacy Policy and Terms of Service.


Already a StudyStack user? Log In

Reset Password
Enter the associated with your account, and we'll email you a link to reset your password.
focusNode
Didn't know it?
click below
 
Knew it?
click below
Don't Know
Remaining cards (0)
Know
0:00
Embed Code - If you would like this activity on your web page, copy the script below and paste it into your web page.

  Normal Size     Small Size show me how

親完全語彙N1

意味が沢山ある言葉P1 名詞

TermDefinition
(あて)目的・目標 知らない町をあてもなく歩いた。
(あて)可能にする為に必要な相手・対象 会社を辞めたが再就職のあてがない。
(あて)期待・頼り 彼は親の財産をあてにして働こうとしない。 彼からお金を貸してくれるだろうと思っていたが、あてが外れてしまった。
(見込み)予想 後者は来年歓声の見込みだ。
(見込み)可能性 父の病気は治る見込みがなさそうだ。
(見込み)将来性 彼は新入社員の中で一番見込みがある。
(拍子)音楽のリズムを作る、強い音と弱い音の組み合わせ
(拍子)何かの勢いで別のことが起こる 電車が止まった拍子に倒れそうになった。
(節ーふし)茎の途中にある盛り上がった部分 竹をふしのところで切って、花を生ける。
(節)体の間接 久しぶりに運動したら、節が痛くなった。
(節)音楽のメロディー 貸しは忘れたが、節は覚えてくる。
(節)~と考えられる点 これらの症状に少しでも思い当たる節があったら要注意。
筋 - 筋肉 走りすぎて足の筋を痛めてしまった。
筋 --素質 ゴルフは初めてだったが、筋がいいとほめられた。
筋 - 野菜の糸状の繊維ぼ部分 セロリの筋/いんげんの筋。
筋 -言動の論理ー一貫性 彼の主張は筋が通っている。/筋を立てて話す。
(模様)飾りとして付ける絵・形 動物の模様の付いた壁紙
(模様)会や試合などものごとの状況・様子 試合の模様を生中継で放送する。
(模様)推測される状況 大統領の乗った飛行機は、到着が遅れる模様です。
(様)姿・様子 この映画には少年が冒険を通して市絵長する様が描かれている。
(様)恥ずかしくない格好 ばぇを一年習い、やっとおどる姿が様になってきた。
(柄) hoa văn trên vải hoặc giấy
(柄)tính cách, phẩm chất
(柄)cảm giác ,ang lại từ ngoại hình và thái độ của người khác
筋 ー取るべき手順 相手の名前を効く前に、まず自分が名乗るのが筋だ。
筋 ー情報の出所である関係者 これは確かな筋からの情報だ。/政府筋/関係筋。
(軸) trục , cán ,. phần trung tâm, một hoạt động trung tâm của sự việc.
芯(しん) lõi (bút chì ), ngóc ngách cơ thể, tính cách mạng mẽ , không chịu thua trước áp lực hay sự khó khăn chung quanh.
隙(すき) 1. khe hở 2.Lúc rảnh rỗi. 3. Lúc không để ý
ひび 1. Rạn nứt ở đồ vật . 2. Rạn nứt trong mối quan hệ giữa người với người .
溝(みぞ) 1. Cống, rãnh . 2. đường khía trên bánh xe, trên bề mặt đồ vật . 3. Khoảng cách , sự ngăn cách giữa 2 bên.
(枠)わく 1. Khung 2.Phạm vi , giới hạn, hạn độ
縁(ふち) 1. Viền , cạnh của đồ vật. 2. LÀ phần bao quanh gì đó ( viền mắt )
仰ぐ 1.nhìn ngước lên 2. kính trọng 3. thỉnh giáo , hỏi ý kiến hoặc chỉ đạo của cấp trên.
植える 1. sự đói bụng đén mức cồn cào . 2. Trạng thái khao khát không đạt được thứ rất mong muốn.
潤う 1. Sự đủ độ ẩm 2. Sự dồi dào về kinh tế, lợi ích đạt được .
犯す VS冒す(おかす) 1. vi phạm pháp luật 2 gây ra hậu quả xâm phạm quyền lợi
省みるvs 顧みる 省みる chỉ sự nhớ lại những lỗi lầm của bản thân . 顧みる chỉ sự hồi tưởng lại của thời gian, hành động của cả những sự vật sự việc khác.
掲げるーかかげる 1. Treo 1 vật gì đó lên cao . 2. Đưa ra mục tiêu , lý tưởng, khái niệm, triết lý.
かすむ 1. trạng thái 1 vật bị nhìn mờ đi do hơi nước, sương mù bao phủ . 2.Trạng thái mắt nhìn bị mờ đi do bệnh lý / 3.ấn tượng manh mẽ về bên thứ 3 bị mờ nhạt dần .
かなう 1. phù hợp với mục đích , điều kiện . 2 giấc mơ thành hiện thực . 3 . sự chống lại, đối lại , đối kháng . 4. không thể nhẫn nại chịu đựng thêm
.絡む ---からむ 1. bị xoắn, bị cuộn lại .2.có liên quan đến một sự kiện, vấn đề . 3.  nói lải nhải, liên tục để làm phiền người khác .
砕く 1. dùng lực để đập vỡ vật gì đó . 2. phá vỡ giấc mơ . 3 khiến một sự việc nan giải trở nên dễ hiểu dễ dang giải quyết .
暮れる 1. cuối ngày, cuối năm, hoàng hôn . 2 . chìm trong nước mắt, đau khổ. 3. lạc lối phương hướng, ko biết phải làm gì .
こたえる 1. Sự ảnh hưởng tới cơ thể do đau đớn .
凝る
さらう
しきる
しのぐ 1. Trải qua một thời kỳ khó khăn . 2. nâng cao năng lực hoặc tần suất .
募るーつのる
遠ざかるーとおざかる
粘るーねばる
はかる ---図る、謀る、諮る
はじく
はずむ
ひかえる
ひびく
ふるまう
まぎれる
もがく
もむ
催す
漏れる
Created by: Maianh
Popular Japanese sets

 

 



Voices

Use these flashcards to help memorize information. Look at the large card and try to recall what is on the other side. Then click the card to flip it. If you knew the answer, click the green Know box. Otherwise, click the red Don't know box.

When you've placed seven or more cards in the Don't know box, click "retry" to try those cards again.

If you've accidentally put the card in the wrong box, just click on the card to take it out of the box.

You can also use your keyboard to move the cards as follows:

If you are logged in to your account, this website will remember which cards you know and don't know so that they are in the same box the next time you log in.

When you need a break, try one of the other activities listed below the flashcards like Matching, Snowman, or Hungry Bug. Although it may feel like you're playing a game, your brain is still making more connections with the information to help you out.

To see how well you know the information, try the Quiz or Test activity.

Pass complete!
"Know" box contains:
Time elapsed:
Retries:
restart all cards