click below
click below
Normal Size Small Size show me how
合格出来るN1
慣用表現( often use)体の部分を使った表現P3
Question | Answer |
---|---|
足を洗う 昔は悪いことをしていたが、今は足を洗って、真面目な生活をしている。 | Rửa tay gác kiếm, sự từ bỏ những việc không dc ưa thích, không tốt. |
身を立てる 料理人として身を立てていきたい。 | Việc mang nghề nghiệp, những kỹ thuật mà mình có ra để làm kế sinh nhai, để kiếm sống . |
身を引く 私よりも後輩のほうが適任だと思ったので、身を引いた。 | Rút lui , giải nghệ, việc khong |
身にしみる 会社に就職して、自分の日本語力が足りないことが身にしみて分かった。 | Việc cảm nhận sâu sắc, thấm thía, cảm nhận rất rõ . Tôi cảm nhận rất rõ việc năng lực tiếng Nhật của mình còn chưa đủ khi đi xin việc công ty . |
気が引ける 前の借金をまだ返していないので、また借金を頼むのは気が引ける。 | Cảm thấy e ngại, xấu hổ với đối phương . Tiền vay lần trước còn chưa tả mà giờ lại hỏi vay tiếp thật là ngại quá . |
気が置けない 彼は幼稚園からずっと付き合っている、気が置けない友達だ。 | không cần câu nệ, giữ ý . Tôi và anh ấy chơi với nhau từ hồi mẫu giáo nên không cần phải giữ ý tứ làm gì. |
足を洗う 昔は悪いことをしていたが、今は足を洗って、真面目な生活をしている。 | Rửa tay gác kiếm, sự từ bỏ những việc không dc ưa thích, không tốt. |
身を立てる 料理人として身を立てていきたい。 | Việc mang nghề nghiệp, những kỹ thuật mà mình có ra để làm kế sinh nhai, để kiếm sống . |
身を引く 私よりも後輩のほうが適任だと思ったので、身を引いた。 | Rút lui , giải nghệ, việc khong |
気が引ける 前の借金をまだ返していないので、また借金を頼むのは気が引ける。 | Cảm thấy e ngại, xấu hổ với đối phương . Tiền vay lần trước còn chưa tả mà giờ lại hỏi vay tiếp thật là ngại quá . |
気が置けない 彼は幼稚園からずっと付き合っている、気が置けない友達だ。 | không cần câu nệ, giữ ý . Tôi và anh ấy chơi với nhau từ hồi mẫu giáo nên không cần phải giữ ý tứ làm gì. |
気が晴れる 言いたいことを言ったら、気が晴れた。 | những sự lo lắng hay những việc phải để ý không còn nữa, tâm trí nhẹ nhõm. |
気に障る 私の言い方が悪くて、気に障ったとしたら、すみません。 | Cảm giác khó chịu |
気に病む 失敗したことを気に病むよりも、これからどうするか考えたほうが良い。 | lo lắng , phiền não . Thay vì khổ sở vì đã thất bại thì nên suy nghĩ xem làm gì sắp tới thì hơn đấy. |
気を利かせる 二人だけで話をしたそうだったので、気を利かせて部屋を出た。 | Việc để tâm với cảm giác và địa vị của đối phương để sắp xếp, xoay chuyển tình thế . |
気を抜く これまで順調に進んでいるが、最後まで気を抜かないようにしよう。 | Trạng thái vì lo lắng bất an nên cảm xúc, tinh thần không vững vnamgf, lung lay . |
気を紛らわす・紛らす 結果が気になるのはわかりますが、散歩でもして気を紛らわしたらどうですか? | phân tán tư tưởng, tâm trí. |
気を持たせる 付き合う気もないのに気を持たせるような態度を取るべきではない。 | Làm cho đối phương hí huwgr, kỳ vọng. |
息を呑む(のむ) あまりの美しさに息を呑んだ。 | giật bắn mình nên bị đứng tim, đứng hình trong giây lát . VD: phong cảnh đẹp đến lặng người . |
息を引き取る 祖母は家族に見守られて、静かに息を引き取った。 | chết, mất, tử vong |
息をつく 息をつく暇もないくらい忙しい。 | Bận đến mức không có thời gian mà thở . |
心が通う | お互いに理解し合う |
心を奪われる | 夢中になる bị cướp mất trái tim, bị quyến rũ , trở nên điên tình |
心を砕く | いろいろときを遣う quan tâm, nỗ lực, hết lòng vì |
虫がいい 自分に都合がいい条件の時だけ引き受けるなんて、虫がいい。 | ích kỷ, chỉ nghĩ đến bản thân. chỉ nhận những lúc điều kiện thuận lợi cho mình, thật là ích kỷ . |
虫が好かない どうもあの人にはばかにされている気がして、虫が好かない。 | không để ý, không quan tâm, không thích , không ưa, ghét . Có cảm giác bị thằng kia nó chơi xỏ, |
泥をかぶる 選挙違反をした政治家を守るため、秘書が泥をかぶって逮捕された。 | bôi tro trát trấu cho người khác . |
顔に~を塗る 親の顔に泥を塗るような行動をしてはいけない。 | làm mất mặt, làm mất thể diện Không được làm những việc bôi tro trát trấu vào mặt bố mẹ . |
花が咲く | phấn khích, mở cờ trong bụng , đang máu me, |
芽が出る 五年間、先生の下で演技を学んでいたが、ようやく芽が出てきた。 | trồng cây đến ngày hái quả |
根に持つ 彼は私が十年前に言った悪口をまだ根にもっている。 | ôm mối hận trong lòng ,sự ghi nhớ của đối phương vè những việc xấu bị làm bởi bản thân. |
猫をかぶる 本当はにぎやかな正確だが、今日は猫を場ぶっておとなしくしている。 | giả đò, giả nai che giấu bản chất thật , Cáo đội lốt mèo. |
尾を引く 最初の失敗が尾を引いて、最後まで自分を出すことができなかった。 | ảnh hưởng vẫn còn tiếp diễn |
しっぽをつかむ 捜査を続けていた警察は、ついに犯人のしっぽをつかんだ。 | cháy nhà ra mặt chuột, lộ đuôi cáo. |