click below
click below
Normal Size Small Size show me how
合格出来る1級
慣用表現( often use)体の部分を使った表現P2
| Question | Answer |
|---|---|
| 彼女は美人を鼻にかけている。 | |
| 立派な息子をもって鼻が高い。 | |
| 彼女の態度は鼻につく。 | |
| チャンスを見逃す。 | |
| 間違いを見落とす。 | |
| 道を見失う。 | |
| 費用を見積もる | |
| ラッシュの終わるところを見計らって出かける。 | |
| 父は見違えるように元気になった。 | |
| 見晴らしがいい部屋。 | |
| 彼は口が重い。 | |
| つい口が滑った。 | |
| 彼は口が肥えている。 | |
| 話に口を挟むな。 | |
| 頭を冷やして考えよ。 | |
| 頭を抱える問題。 | |
| 彼は頭がよく切れる。 | |
| 彼の努力には頭が下る。 | |
| 悪い仲間と手を切る。 | |
| 手が足らないから、手伝ってください。 | |
| 私にとって手に余る問題。 | |
| その問題を早く手を打つべきだ。 | |
| あの子は親の手に負えない。 | |
| いたずらな生徒に手を焼く。 | |
| 仕事の手を抜く。 | |
| 問題解決の為にあらゆる手を尽くす。 | |
| 手も足も出ない問題 | |
| 経費がかかりすぎて足が出た。 | |
| 生ものは足が早い。 | Đồ tươi sống thì nhanh thiu. |
| 同僚に足を引っ張る。 | |
| 一日ランニングしたがら、足が棒になった。 | |
| 10km走って息が切れる。 | |
| 満員電車で息が詰まりそうだ。 | |
| 息が長い役者。 | |
| 彼は息もつかずにしゃべり続けた。 | |
| 息を抜く暇もないくらい忙しい。 | |
| 息をのむほど美しい景色。 | |
| 彼は田中さんに気があるらしい。 | |
| 誘われたけど、気が向かない。 | |
| 彼は周囲に気が配る人だ。 | |
| 気が散って勉強が手につかない。 | |
| 彼女は気が利く人だ。 | She is Smart and goood-natured. |
| 彼の人を見下した態度が、鼻につく。 | |
| あの人は口が肥えているから、そのレストランの料理では満足しないでしょう。 | Người kia tinh ăn lắm nên mấy món ăn ở nhà hàng kia chắc chắn không thể làm anh ta hài lòng được. |
| 答えるのに頭を抱えるような質問が沢山来た。 | |
| 人違い・勘違い・色違い・一字違い・食い違い・行き違い | nhầm ai với ai, hiểu nhầm, nhầm màu sắc - nhầm từ - mâu thuẫn, ko ăn ý - đi nhầm đường |
| 食べ放題・飲み放題 | ăn thoải mái , uống thoải mái kiểu buffeet |
| 度忘れ・物忘れ・ | bất chợt quên, - hay quên |
| 負けず嫌い・食わず嫌い | có xu hướng tranh thắng, không chịu nhường. có xu hướng chưa ăn đã chê |
| 呼び捨て | cách gọi tên không mà ko có さんđằng sau. |
| 裏返し | lộn ngược trong ra ngoài |
| あべこべ | trái ngược, đảo lộn |
| 交互・互い違い | xen kẽ , luân phiên |
| 凸凹する、じゃんけんする | |
| 引き分け | hòa , ngang cơ, ngang điểm |
| びり | cuối cùng , |
| やせっぽち | người gầy |
| デブ | người béo |
| よその人 | người ngoài, người không thuộc trong nhóm, trong dòng tộc, trong bộ phận |
| ただの人。 | cũng chỉ là người bình thường, cũng là con người đầu trần mắt thịt |
| 見知らぬ人 | người lạ |
| 赤の他人 | người hoàn toàn xa lạ |
| 逆さま・逆立ち | lộn ngược sự trồng cây chuối |
| 共稼ぎ | ともかせぎ , 2 nguồn thu nhập , có nghê tay trái , có thu nhập chủ động và thu nhập bị động. |
| 共働き | Việc cả 2 vợ chồng đều đi làm |
| おあいこ | hòa , không có thắng thua |
| おしまい | xong rồi, đã kết thúc rồi, |
| 地震でひずみが発生する。 無理な経済政策のひずみ。 | bị biến dạng do động đất. Bóp méo, xuyên tác chính sách kinh tế một cách vô lý. |
| 張りのある肌。 つやのある髪。 | Làn da mịn màng. Mái tóc óng ả. |
| ゆとりのある生活。 予算にゆとりがある。 | Cuộc sống đầy đủ, sung túc có đủ ngân sách. |
| 話のねた。 | câu chuyện làm quà, câu chuyện chỉ mang tính giải trí , cho vui |