click below
click below
Normal Size Small Size show me how
試験に出る語彙・文字N1 P6
験に出る語彙・文字N1 P6
Term | Definition |
---|---|
これが出来るのはあなたしかいない、とおだてられて、面倒な仕事を引き受けてしまった。 | Tôi đã bị dụ dỗ là việc này chỉ có tôi làm được thôi, để rồi tôi đã bị nhận một công việc rất phức tạp. |
我が子ながら最後までよく頑張ったと、ほめてやりたい。 | Tôi muốn ca ngợi rằng đứa con tốt nhất của tôi đã làm việc chăm chỉ cho đến cuối cùng. |
新婚旅行から帰った同僚を皆でひやかした | Mọi người đã trêu ghẹo 1 người đồng nghiệp mới trở về từ tuần trăng mật. |
あの審査員はどの作品を見ても、悪いところばかり指摘してけなす | Vị thanh tra viên kia nhìn sản phẩm nào cũng chỉ phê bình về những điểm không tốt để bôi nhọ. |
核兵器は世界の平和を脅かすものだ。 | =おびやかさう Vũ khí hạt nhân là thứ đe dọa đến hòa bình của thế giới. |
あの子は、いかにも子供らしくてかわいいですね。 | いかにも = quả nhiên đúng là |
彼らの計画は、はたしてうまくいくのだろうか? | ひたすら= hoàn toàn, chân thành, nghiêm chỉnh |
ここ10年、ひたすらこの研究だけに没頭してきた。 | |
横を向いて歩いていて、電柱にもろにぶつかってしまった。 | もろに :trực tiếp |
彼女はご主人をなくして、さも悲しそうだったが、本心だったのだろうか? | có vẻ là, cứ như là ( hầu như dùng trong những trường hợp mặc dù bên trong ko hẳn là như thế nhưng bên ngoài thì có vẻ là....) |
かつて日本人は、自然と上手に共存して生きていたのだが。。。 | |
Aさんの花嫁姿は、さぞきれいだったことでしょう。 | さぞ= chắc là ( dùng trong trường hợp suy đoán, tưởng tượng ) |
念願の留学だったが、いざ出発となるとさびしくなってきた。 | |
夜が明けて、次第に明るくなった。 | =だんだん |
ぼんやり道を歩いていたら、向こうから来た車には練られそうになった、 | đi bộ lững thững trên đường, suýt thì bị xe oto đi ngược chiều nhào vào . |
スーパーに行ったら、レジの人がのろのろしていて、いらいらした。 | lề mề - phát cáu のろのろ=くずくず |
親友でも長い間会わないと、だんだん疎遠になります。 | そえん |
無理をする ;無駄になる ; 愚痴を言う;我慢する | |
病気をする;病気になる;病気の子供; |