Save
Busy. Please wait.
Log in with Clever
or

show password
Forgot Password?

Don't have an account?  Sign up 
Sign up using Clever
or

Username is available taken
show password


Make sure to remember your password. If you forget it there is no way for StudyStack to send you a reset link. You would need to create a new account.
Your email address is only used to allow you to reset your password. See our Privacy Policy and Terms of Service.


Already a StudyStack user? Log In

Reset Password
Enter the associated with your account, and we'll email you a link to reset your password.
focusNode
Didn't know it?
click below
 
Knew it?
click below
Don't Know
Remaining cards (0)
Know
0:00
Embed Code - If you would like this activity on your web page, copy the script below and paste it into your web page.

  Normal Size     Small Size show me how

試験に出る語彙・文字N1 P6

験に出る語彙・文字N1 P6

TermDefinition
これが出来るのはあなたしかいない、とおだてられて、面倒な仕事を引き受けてしまった。 Tôi đã bị dụ dỗ là việc này chỉ có tôi làm được thôi, để rồi tôi đã bị nhận một công việc rất phức tạp.
我が子ながら最後までよく頑張ったと、ほめてやりたい。 Tôi muốn ca ngợi rằng đứa con tốt nhất của tôi đã làm việc chăm chỉ cho đến cuối cùng.
新婚旅行から帰った同僚を皆でひやかした Mọi người đã trêu ghẹo 1 người đồng nghiệp mới trở về từ tuần trăng mật.
あの審査員はどの作品を見ても、悪いところばかり指摘してけなす Vị thanh tra viên kia nhìn sản phẩm nào cũng chỉ phê bình về những điểm không tốt để bôi nhọ.
核兵器は世界の平和を脅かすものだ。 =おびやかさう Vũ khí hạt nhân là thứ đe dọa đến hòa bình của thế giới.
あの子は、いかにも子供らしくてかわいいですね。 いかにも = quả nhiên đúng là
彼らの計画は、はたしてうまくいくのだろうか? ひたすら= hoàn toàn, chân thành, nghiêm chỉnh
ここ10年、ひたすらこの研究だけに没頭してきた。
横を向いて歩いていて、電柱にもろにぶつかってしまった。 もろに :trực tiếp
彼女はご主人をなくして、さも悲しそうだったが、本心だったのだろうか? có vẻ là, cứ như là ( hầu như dùng trong những trường hợp mặc dù bên trong ko hẳn là như thế nhưng bên ngoài thì có vẻ là....)
かつて日本人は、自然と上手に共存して生きていたのだが。。。
Aさんの花嫁姿は、さぞきれいだったことでしょう。 さぞ= chắc là ( dùng trong trường hợp suy đoán, tưởng tượng )
念願の留学だったが、いざ出発となるとさびしくなってきた。
夜が明けて、次第に明るくなった。 =だんだん
ぼんやり道を歩いていたら、向こうから来た車には練られそうになった、 đi bộ lững thững trên đường, suýt thì bị xe oto đi ngược chiều nhào vào .
スーパーに行ったら、レジの人がのろのろしていて、いらいらした。 lề mề - phát cáu のろのろ=くずくず
親友でも長い間会わないと、だんだん疎遠になります。 そえん
無理をする ;無駄になる ; 愚痴を言う;我慢する
病気をする;病気になる;病気の子供;
Created by: Maianh
Popular Japanese sets

 

 



Voices

Use these flashcards to help memorize information. Look at the large card and try to recall what is on the other side. Then click the card to flip it. If you knew the answer, click the green Know box. Otherwise, click the red Don't know box.

When you've placed seven or more cards in the Don't know box, click "retry" to try those cards again.

If you've accidentally put the card in the wrong box, just click on the card to take it out of the box.

You can also use your keyboard to move the cards as follows:

If you are logged in to your account, this website will remember which cards you know and don't know so that they are in the same box the next time you log in.

When you need a break, try one of the other activities listed below the flashcards like Matching, Snowman, or Hungry Bug. Although it may feel like you're playing a game, your brain is still making more connections with the information to help you out.

To see how well you know the information, try the Quiz or Test activity.

Pass complete!
"Know" box contains:
Time elapsed:
Retries:
restart all cards