click below
click below
Normal Size Small Size show me how
試験に出る語彙文字N1 P5
〔15日から20日まで)
| Term | Definition |
|---|---|
| 他人の過ちを非難する前に、自分のことを考えるべきだ。 | Trước khi trách cứ lỗi lầm của người khác, nên xem lại hành động của bản thân. |
| 予約の取り消しをした。 | Đã hủy hẹn, hủy việc đặt trước. |
| 子育てに関する意見の食い違いで離婚することになった。 | Do bất đồng ý kiến trong việc nuôi dạy con cái nên đã ly hôn . |
| 彼女が帰国したと思っていたのは、私の勘違いだったようだ。 | Tôi nghĩ cô ấy đã về nước, nhưng hóa ra là do tôi nhầm . |
| 考えながら歩いていたら、学校の前を通り過ぎてしまった。 | Vừa đi bộ vừa nghĩ nên tôi đã đi quá trước cổng trường. |
| 向こうから歩いてくる人とすれ違った時、懐かしい匂いがした。 | Khi người đi bộ đối diện đi lướt ngang qua, tôi ngửi thấy một mùi quen thuộc ( hoài niệm ) |
| 偶然通りかかった道で、交通事故があった。 | Tình cơ đi ngang qua con đường, gặp một vụ tai nạn. |
| この駅で、急行が各駅電車を追い越す。 | Tại nhà ga này, tàu tốc hành chạy vượt qua các xe điện của nhà ga. |
| 先に行った友達を自転車で追いかけたが、追いつけなかった。 | Tôi đuổi theo bạn tôi đi trước đó nhưng tôi đã không đuổi kịp. |
| この物質は、毒わずかでも人体に悪影響を与える。 | Chất này dù chỉ một lượng rất nhỏ thôi cũng có ảnh hưởng xấu đến con người. |
| 彼はあくまで自分の主張をかえなかった。 | Anh ta khăng khăng không thay đổi sự cố chấp của bản thân. |
| 父は定年で会社をやめてからは、もっぱら庭仕事をしています。 | Bố tôi sau khi nghỉ việc ở công ty khi nghỉ hưu thì chủ yếu làm công việc vườn tược. |
| 10年ぶりに会った彼女は、相変わらず若くて綺麗だった。 | Gặp lại cô ta sau 10 năm, không thay đổi gì vẫn trẻ vẫn đẹp. |
| げんに失業率も下がりつつある。 | Sự thực là , đúng là, tỉ lệ thất nghiệp đang giảm dần. |
| 将来のことを考えると、おそろしくなる | =不安になる。 |
| 彼はこの仕事を20年続けているベテランだ。 | Anh ta là lão làng vì đã làm công việc này 20 năm. |
| 若者の、歴史や政治に対する知識のなさに驚かされる。 | Tôi đã bị sốc vì sự không biết gì về lịch sử và chính trị của giới trẻ hiện nay. |
| 能力の限界を感じて。。。。 | |
| 本当に教養のあるインテリと呼ばれる人が少なくなった。 | Thật sự là có ít người được gọi là tầng lớp tri thức được giáo dục đào tạo. |
| 彼は駅前の針場を横切って、こちらに向かって走ってきた。 | |
| 救助隊は倒れている木をまたぎながら山の奥へ進んだ。 | |
| 教育問題にはじっくり取り組む必要がある。 | |
| 父は病後、めっきち老け込んでしまった。 | 老け込んで=ふけこんで |
| 気持ちが悪い。ドアがひとりでに開いたよ。 | Cửa tự nhiên mở. |
| 今度の定期テストの成績は彼が先頭です。 | anh ta là người đứng trong tôp đầu trong thành tích của kỳ kiểm tra định kỳ lần này . |
| 試合での彼のプレーは、見事だった。 | =すばらしかった。素晴らしい |
| 味なんて好き好きなんだから、美味しくないと言われても気にすることはない。 | Khẩu vị mỗi nguwoif mỗi khác, nên không cần phải để ý khi bị chê là không ngon. |
| 険しい山道を3kmも歩いた。 | 険しい=けわしい Tôi đã đi bộ 3km trên con đường núi dốc đứng. |
| 彼は、台風で増水した川の激しい流れに飲み込まれた。 | |
| 携帯電話は、軒並み新しい機種が誕生する。 | 軒並み=のきなみ Các dòng điện thoại mới liên tiếp ra đời. |
| 傘を1本300円で売り出したら、たちまち売り切れてしまった。 | Nhuững chiếc ô bán ra với giá 300 yên 1 cái, ngay lập tức bán hết sạch. |
| 子供のけんかの為に親がわびる必要はないと思う。 | わびる=あやまる |
| 彼がうかるとは思わなかった。 | =合格する |
| うぬぼれの強すぎる人には本当の友達はできにくい。 | Người mà quá kiêu căng thì khó mà có được bạn thực thụ. |
| 彼は、入院したときにはもはや手のつけられない状態だった。 | |
| 秋にまいた種が芽を出し、やがて美しい花を咲かせた。 | |
| 何度も何度も役所に足を運び、ようやく話を聞いてもらうことができた。 | |
| 彼は仕事の依頼をされて、即座にオーケーした。 | |
| ひとまずここまで終わりにしましょう。あとはまた様子を見てはじめます。 |