click below
click below
Normal Size Small Size show me how
試験に出る語彙N1P4
Từ láy
Term | Definition |
---|---|
あの子は、先生の前に出るとおどおどして何も言えなくなる。 | Đứa bé kia cứ đứng trước giáo viên là ấp a ấp úng không nói nên lời. |
返答をずるずる引き延ばすのは、相手に対して失礼だ。 | Việc cứ dùng dằng kéo dài câu trả lời đối với đối phương là thất lễ. |
興味がないのにいやいや勉強しても、身に付かない。 | Không có hứng thú mà cứ học một cách gượng gạo thì cũng chẳng vào được. |
以前はしばしばあの寺を訪れたものだ。 | Trước đây tôi thường xuyên đi thăm chùa. |
彼女は国民的。。。。華々しい | はなばなしい |
朝から外が騒々しいけど、何か事件でもあったんでしょうか。 | そうぞうしい Sáng nay bên ngoài có thấy tiếng lao xao, không biết là có tai nạn gì rồi không. |
あの男の人、知らない人なのになれなれしい話かけてきていやな感じだ。 | Cái thằng kia ngta không quen biết gì mà cứ ra bắt chuyện xuồng xã ngứa mắt thế không biết. |
高原の朝の清清しい空気を胸いっぱいに吸った。 | すがすがしい hít đầy lồng ngực không khí trong lành ở buổi sáng trên cao nguyên. |
バーゲンで、人の多さにまごまごしているうちに品物はなくなっていた。 | Tại phiên chợ , tôi lúng túng trước đám đông người nên đã làm mất hàng. |
悠々間に合いますよ。 | ung dung kịp |
L | |
参加者は、それぞれまちまちの格好で現れた。 | Những người tham gia xuất hiện với nhiều dáng vẻ khác nhau. |
母はぶつぶつ文句ばかり言っている。 | Mẹ tôi suốt ngày làu bàu phàn nàn. |
結婚?もちろんしたいけどお金がないし、第一相手がいないよ。 |