click below
click below
Normal Size Small Size show me how
試験に出語彙N1 (P3)
| Term | Definition |
|---|---|
| 1人で国内旅行もできないのに、まして海外一人旅なんで、考えられない。 | Tôi còn chẳng dám đi du lịch trong nước 1 mình chứ huống hồ đi du lịch 1 mình ở nước ngoài thì không dám nghĩ đến. |
| 彼こそまさに一国の指導者にふさわしい人物だ。 | Anh ấy quả đúng là người phù hợp với cương vị người lãnh đạo một đất nước . |
| 受験する人は、前もって試験会場に行ってみたほうがいいですよ。 | Nhưng người tham dự kỳ thi nên đến địa điểm thi trước một lúc thì tốt hơn. |
| 久しぶりにクラス会があり、まるで学生時代にもどったような気がした。 | lâu lắm rồi mới có một hội họp lớp, cảm giác cứ như là, hệt như quay trở lại thời học sinh. |
| 次のテストでは、漢字のフリガナを省く(はぶく)ことにした。 | Đã quyết định sẽ lược bỏ phần thi Hiragan của chữ Hán ở kỳ thi lần tới. |
| 子供の時、動作がのろいとよく言われた。 | Khi còn bé, tôi thường xuyên bị nói là động tác lề mề chậm chạp. |
| 引き受けたからには、責任をはたさなければならない。 | Vì tôi tiếp nhận nên tôi phải có trách nhiệm. |
| 様々な反対にあったが、彼は最後まで自分の意志をつらぬいた。 | |
| 初めにやろうと思ったことを最後まで遣り遂げることができたので満足だ。 | |
| 作文は、形式にこだわらずに、自由に書かせよう。 | |
| こんな難しい本は、小学生には到底(とうてい)理解できない。 | |
| 緊急事態が発生したときには、とっさの判断が生死を分けることもある。 | |
| 一生懸命働いてもどうせ出世できないんだから、のんびりやろう。 | |
| この調子なら、どうやら今日中に終わりそうだ。 | |
| 社会人になると、とかく運動不足になりがちだ。 | |
| 先日 | 先日=数日前 |
| 友達に秘密を打ち明けたる。 | |
| 友達に容姿(ようし)の欠点を指摘されて、落ち込んでしまった。 | |
| 彼は、教え子との恋愛をうわさされて、打ち消すのに必死だった。 |