Save
Busy. Please wait.
Log in with Clever
or

show password
Forgot Password?

Don't have an account?  Sign up 
Sign up using Clever
or

Username is available taken
show password


Make sure to remember your password. If you forget it there is no way for StudyStack to send you a reset link. You would need to create a new account.
Your email address is only used to allow you to reset your password. See our Privacy Policy and Terms of Service.


Already a StudyStack user? Log In

Reset Password
Enter the associated with your account, and we'll email you a link to reset your password.
focusNode
Didn't know it?
click below
 
Knew it?
click below
Don't Know
Remaining cards (0)
Know
0:00
Embed Code - If you would like this activity on your web page, copy the script below and paste it into your web page.

  Normal Size     Small Size show me how

よく遣う例文

JTEST回答

TermDefinition
母は今度こそ痩せると言ったが、成功したためしがない。 Mẹ tôi luôn bảo lần này chắc chắn sẽ giảm cân được nhưng tôi chưa thấy mẹ thành công bao giờ cả.
話しぶりからをみて、彼は嘘をついているは明らかだ。 Nhìn cách nói chuyện thì rõ ràng là anh ta đang nói dối.
私達は優勝(ゆうしょう)するなんて、おもってもみないよ。 Tôi chưa từng nghĩ rằng chúng ta sẽ thắng cuộc.
非常に高値の本もあります。 Có những quyển sách giá cao kinh khủng.
自分の読書力(どくしょりょく)を向上するの目安だ。 Mục đich là nâng cao năng lực đọc văn bản của bản thân.
彼は仕事を悩んで、いつも溜息(ためいき)してばかりいます。 Anh ta phiền não vì công việc nên lúc nào cũng chỉ thấy thở dài .
なるべく靴を1つにして、荷物を少なくしていますよ。 Giày nên mang 1 đôi để giảm tải hành lý.
うちもそろそろお風呂場をリフォームしようか? Nhà mình cũng chuẩn bị cải tạo lại nhà tắm thôi nhỉ ?
毎日の通勤にうんざりしていた。 Vì tôi đã chán ngấy việc phải đi làm hàng ngày .
もう頭に来るよ。 Bốc máu lên não rồi đấy :
だって今の流行だからさ。 Vì nó đang là mốt bây giờ mà.
よくからかってくる人だよ。 Dạo này bắt đầu hay xỉa xói nhỉ.
分割で払ってもいいですか Ở đây có bán trả góp không?
おせっかいだよね。 Hơi bị lắm chuyện rồi đấy!
今日、身なりがいいよね。 Hôm nay diện thế nhỉ ?
胸騒(むなさわ)ぎがするね Hôm nay tôi cảm giác có điều chẳng lành.
意外に商品が好評を貰ったから、現在欠品になっています Sản phẩm nhận được phản hồi tốt ngoài dự đoán nên hiện tại đang bị thiếu hàng.
一概には言えませんが、配水管に比べると太めかな。 Tôi không nói chắc được ở thời điểm này nhưng so với đường ống nước thì nó to hơn.
お金の貸し借りは辞めよう。 Dừng việc vay rồi lại trả lại
布団の出し入れは面倒だ。 Lấy chăn ra rồi lại cất vào rất phiền phức.
この襟(えり)は付け外しができる。 Cái cổ áo này có thể tháo ra gắn vào được .
このセーターは脱ぎ着がらくだ。 Cái áo len này mặc vào cởi ra thật dễ dàng.
1.この部屋にはベッドを置く余裕が無い。 2.新しい車を買う余裕がない。 3.待ち合わせには余裕をもって出かけよう。 余裕:よゆう: phần dư thừa, dư giả.
母の病気は大したことはない。 Bệnh tình của mẹ tôi không nặng lắm.
最近、ろくな仕事がない。 妻はろくに料理を作らない。 Dạo gần đây chẳng có việc gì cả. Vợ tôi hoàn toàn không nấu nướng gì cả.
材料にこだわって料理を作る。 Lựa chọn nguyên liệu nấu ăn.
この料理はなかなかいける。 Cái món này tôi làm được.
今日はついている。 Hôm nay là một ngày may mắn.
彼の考えにはついていけない。 =理解できない Tôi không thể hiểu nổi suy nghĩ của anh ấy.
仕事の行き帰りにコンビニに寄る。 Rẽ vào tạp hóa trên đường về nhà.
食べ物の好き嫌いが激しい。 Kén cá chọn canh
見聞きしたことを人に話す。 Nói với những người khác về những điều đã trải qua.Những điều mắt thấy tai nghe.
田中さんとお互いの家を行き来する。 Tôi vs a Tanaka đến thăm nhà của nhau.
人のアイデアをパクる  パクる =盗む đánh cắp ý tưởng của người khác
このケーキは、いまにちだ。 =ちょっと、あまりおいしくない Cái bánh này không ngon.
ダサい服装。  Quần áo trông quê mùa, hai lúa, phèn.
毎日のように電話してくる友達がうざい (わずらわしい/うっとしい:phiền phức) Người bạn mà ngày nào cũng gọi điện tới thật là phiền phức.
彼らにとってスポーツは楽しむためのものであり、勝負(しょうぶ)は二の次である。 Đối với anh ta thể thao là để vui vẻ, thắng thua chỉ là phụ.
彼は容姿(ようし)にコンプレックスがある。 =劣等感(れっとうかん) (tự ti) Dáng vẻ anh ta có vẻ tự ti.
おいそれと承諾できない。 おいそれと=簡単に。Không thể chấp nhận một cách dễ dàng được
世に出る事なく終わった一人の詩人の物語です。 世に出る事なく=認められないことがないまま
父に一杯食わされた。 一杯食わされた=だまされた
タイトなスケジュール =時間ぎちぎちの Lịch trình dày đặc.
ええ、人当たりがいいですね。 1. Đối đãi tốt, khiến ng khác hài lòng về thái độ đối xử với họ.
とんだ災難でしたね。 tai nạn nghiêm trọng (tai bay vạ gió)
時間の関係上、ここは割愛(かつあい)します。 Do thời gian hạn hẹp nên mình sẽ lược bỏ đoạn này.
1. 人の傘を無断で使う人がいるんですか? Vẫn còn những người tự ý lấy ô của người khác cơ à ?
ここで一息入れましょう。 Giải lao một chút thôi.
1. 鈴木さんにお取次ぎ願えますか? có thể ủy thác cho anh Suzuki không ?
売り上げは、頭打ちの状態です。 kịch trần ( chiều hướng xấu)。
この金額では、採算(さいさん)が取れない。 Với số tiền này thì không có lãi rồi .
1. すみません、事故に巻き込まれて。 Xin lỗi, tôi bị vướng vào vụ này.
人を騙して儲(もう)けたお金なんて、かげらわしい。 Lừa tiền người khác để trục lợi là trò bẩn thỉu .
彼は上司や同僚との付き合いがわずらわしいと言って、会社を辞めてしまった。 Anh ấy nói rằng mối quan hệ với cấp trên và đồng nghiệp phức tạp nên đã nghỉ việc .
日本語には発音がよく似ている意味が違う紛らわしい言葉が多いと思う。 Có nhiều từ trong tiếng Nhật phát âm giống nhau nhưng nghĩa hoàn toàn khác nhau dễ gây ra hiểu lầm.
勉強をなおざり bỏ bê, sao nhãng việc học.
結婚式のスピーチで何か気の利いたことを言いたいを思ったが、やはり月並みなことしか言えなかった。 Tôi đã muốn nói điều gì đó dí dỏm tại bài phát biểu trong lễ cưới nhưng cuối cùng thì tôi đã chỉ nói được những điều bình thường mà thôi.
きりがいいところでやめたら。 = Làm thế thôi, nghỉ được rồi ( thời điểm phù hợp để dừng, nghỉ 1 chút.
Created by: Maianh
Popular Japanese sets

 

 



Voices

Use these flashcards to help memorize information. Look at the large card and try to recall what is on the other side. Then click the card to flip it. If you knew the answer, click the green Know box. Otherwise, click the red Don't know box.

When you've placed seven or more cards in the Don't know box, click "retry" to try those cards again.

If you've accidentally put the card in the wrong box, just click on the card to take it out of the box.

You can also use your keyboard to move the cards as follows:

If you are logged in to your account, this website will remember which cards you know and don't know so that they are in the same box the next time you log in.

When you need a break, try one of the other activities listed below the flashcards like Matching, Snowman, or Hungry Bug. Although it may feel like you're playing a game, your brain is still making more connections with the information to help you out.

To see how well you know the information, try the Quiz or Test activity.

Pass complete!
"Know" box contains:
Time elapsed:
Retries:
restart all cards