click below
click below
Normal Size Small Size show me how
UNIT 14
HOẠT ĐỘNG GIẢI TRÍ
| Question | Answer |
|---|---|
| Đi đến rạp xem phim | Go to the movie theatre/theater Go to the cinema |
| Tôi đến rạp xem phim 2 lần 1 tháng | I go to the movie theater twice a month |
| Xem một bộ phim | Watch a film |
| Khi có thời gian rảnh, tôi thích xem 1 bộ phim | When I have freetime, I'd like to watch a film. |
| Đi chơi với bạn | Hang out with frriends |
| Tôi thích đi chơi với bạn ở trung tâm mua sắm vào cuối tuần. | I love hanging out with my friends at th shopping mall on the weekend. |
| Đi nhảy | Go dancing |
| Mỗi buổi sáng, tôi thấy nhiều người già đi nhảy trong công viên. | Every morning, I see many old people go dancing in the park. |
| Đi mua sắm | Go shopping |
| Đi mua sắm có thể giúp bạn thư giãn đầu óc. | Go shopping can help you relax your mind. |
| Đi đạp xe | Go cycling |
| Đạp xe là một trong những môn thể thao yêu thích của tôi. | Going cycling is one of my favorite sports |
| Đi trượt ván | Go skateboarding |
| Những bạn trẻ thường hay đi trực ván tại vườn hoa Lênin | Young people often go skateboarding at Lenin Garden. |
| Đi tập thể hình | Go to the gym |
| Anh trai em rất thể thao. Anh ấy đi tập thể hình sáu ngày 01 tuần | My brother is very sporty. He goes to the gym 6 days a week. |
| Nghe nhạc | Listen to music |
| Bạn thích nghe loại nhạc gì? | What kind of music do you like listening to? |
| Đọc sách | Read a book |
| Em tốn rất nhiều thời gian để đọc hết một cuốn sách em là một người đọc chậm. | It takes me a lot of time to read a book. I'm a slow reader. |