click below
click below
Normal Size Small Size show me how
THIÊN NHIÊN
Từ vựng về hoạt động của con người gây ảnh hưởng tới thiên nhiên
| Question | Answer |
|---|---|
| một hoạt động của con người | a human activity |
| nhiên liệu hóa thạch | the fossil fuel |
| sự phá rừng | a deforestation |
| nhựa | a plastic |
| sự nóng lên toàn cầu | the global warming |
| thời tiết cực đoan | an extreme weather |
| mực nước biển | a sea level |
| sự đa dạng sinh học | the biodiversity |
| rạn san hô | a coral reef |
| đại dương | the ocean |
| đời sống biển | the marine life |
| việc đánh bắt quá mức | an overfishing |
| hệ sinh thái | an ecosystem |
| năng lượng tái tạo | the renewable energy |
| việc tái chế | the recycling |
| cây | a tree |
| chính phủ | the government |
| luật lệ | a rule |
| khí thải carbon | a carbon emission |
| 1 người | a person |
| túi, giỏ | a bag |
| hành tinh | the planet |
| thế hệ | a generation |
| cực đoan | be extreme |
| đang tăng lên | be rising |
| toàn cầu | be global |
| có thể tái tạo | be renewable |
| có thể tái sử dụng | be reusable |
| đoàn kết | be united |
| chia rẽ | be divided |
| tương lai | be future |
| dẫn đến | lead |
| gây ra | cause |
| ảnh hưởng | affect |
| gây hại | harm |
| đấu tranh | fight |
| cần | need |
| sử dụng | use |
| tái chế | recycle |
| trồng | plant |
| tạo ra | create |
| giảm | reduce |
| ăn | eat |
| cứu | save |