click below
click below
Normal Size Small Size show me how
500 Chữ Hán
| Tiếng trung | Tiếng Việt |
|---|---|
| 矮 | ǎi 矮 <ải/nụy> lùn. |
| 愛 | ài 愛 ( 爱 ) <ái> yêu. |
| 安 | ān 安 <an> yên ổn. |
| 八 | bā 八 <bát> 8. |
| 把 | bǎ 把 <bả> quai cầm, cán. |
| 爸 | bà 爸 <bá> tiếng gọi cha. |
| 白 | bái 白 <bạch> trắng. |
| 百 | bǎi 百 <bách> 100. |
| 拜 | bài 拜 <bái> lạy. |
| 般 | bān 般 <ban> bộ phận, loại. |
| 半 | bàn 半 <bán> phân nửa. |
| 辦 | bàn 辦 ( 办 ) <bạn/biện> làm việc. |
| 包 | bāo 包 <bao> bọc lại. |
| 保 | bǎo 保 <bảo> bảo vệ. |
| 報 | bào 報 ( 报 ) <báo> báo cáo, tờ báo. |
| 北 | běi 北 <bắc> phía bắc. |
| 備 | bèi 備 ( 备 ) <bị> đầy đủ, chuẩn bị. |
| 本 | běn 本 <bản> gốc. |
| 比 | bǐ 比 <tỉ> so sánh. |
| 筆 | bǐ 筆 ( 笔 ) <bút> cây bút. |
| 必 | bì 必 <tất> ắt hẳn. |
| 編 | biān 編 ( 编 ) <biên> biên soạn. |
| 便 | biàn 便 <tiện> tiện lợi. |
| 變 | biàn 變 ( 变 ) <biến> biến đổi. |
| 標 | biāo 標 ( 标 ) <tiêu> mốc, mục tiêu. |
| 表 | biǎo 表 <biểu> biểu lộ. |
| 別 | bié 別 <biệt> ly biệt, đừng. |
| 兵 | bīng 兵 <binh> lính, binh khí. |
| 病 | bìng 病 <bệnh> bịnh tật. |
| 波 | bō 波 <ba> sóng nước. |
| 不 | bù 不 <bất> không. |
| 布 | bù 布 <bố> vải. |
| 部 | bù 部 <bộ> bộ phận. |
| 菜 | cài 菜 <thái> rau. |
| 層 | céng 層 ( 层 ) <tằng> tầng lớp. |
| 查 | chá 查 <tra> kiểm tra. |
| 產 | chǎn 產 ( 产 ) <sản> sinh sản, sản xuất. |
| 常 | cháng 常 <thường> thường hay. |
| 長 | cháng 長 ( 长 ) <trường/trưởng> dài, lớn. |
| 場 | chǎng 場 ( 场 ) <trường> bãi đất rộng. |
| 車 | chē 車 ( 车 ) <xa> xe. |
| 城 | chéng 城 <thành> thành trì. |
| 成 | chéng 成 <thành> trở thành. |
| 程 | chéng 程 <trình> hành trình, trình độ. |
| 乘 | chéng 乘 <thừa/thặng> đi (xe/ngựa), cỗ xe. |
| 齒 | chǐ 齒 ( 齿 ) <xỉ> răng. |
| 持 | chí 持 <trì> cầm giữ. |
| 蟲 | chóng 蟲 ( 虫 ) <trùng> côn trùng. |
| 出 | chū 出 <xuất> xuất ra. |
| 除 | chú 除 <trừ> trừ bỏ. |
| 處 | chù 處 ( 处 ) <xứ> nơi chốn. |
| 春 | chūn 春 <xuân> mùa xuân. |
| 詞 | cí 詞 ( 词 ) <từ> từ ngữ. |
| 此 | cǐ 此 <thử> này. |
| 次 | cì 次 <thứ> lần, thứ. |
| 聰 | cōng 聰 ( 聪 ) <thông> thông minh. |
| 從 | cóng 從 ( 从 ) <tòng/tùng> theo. |
| 存 | cuì 存 <tồn> còn lại, giữ lại. |
| 打 | dǎ 打 <đả> đánh. |
| 大 | dà 大 <đại> lớn. |
| 呆 | dāi 呆 <ngai> đần độn. |
| 帶 | dài 帶 ( 带 ) <đái> đeo, mang. |
| 代 | dài 代 <đại> đời, thế hệ. |
| 但 | dàn 但 <đãn> nhưng. |
| 當 | dāng 當 ( 当 ) <đáng/đương> đáng. |
| 黨 | dǎng 黨 ( 党 ) <đảng> đảng phái. |
| 刀 | dāo 刀 <đao> con dao. |
| 倒 | dǎo 倒 <đảo> lộn ngược. |
| 導 | dǎo 導 ( 导 ) <đạo> dẫn dắt, lãnh đạo. |
| 道 | dào 道 <đạo> con đường; đạo lý. |
| 到 | dào 到 <đáo> tới. |
| 德 | dé 德 <đức> đức tính. |
| 得 | dé 得 <đắc> được. |
| 的 | de 的 <đích> mục đích. |
| 得 | děi 得 <đắc> (trợ từ). |
| 燈 | dēng 燈 ( 灯 ) <đăng> đèn. |
| 等 | děng 等 <đẳng> bằng nhau; chờ đợi. |
| 敵 | dí 敵 ( 敌 ) <địch> kẻ địch. |
| 底 | dǐ 底 <để> đáy, nền. |
| 地 | dì 地 <địa> đất. |
| 第 | dì 第 <đệ> thứ tự. |
| 弟 | dì 弟 <đệ> em trai. |
| 點 | diǎn 點 ( 点 ) <điểm> điểm, chấm. |
| 電 | diàn 電 ( 电 ) <điện> điện lực. |
| 調 | diào 調 ( 调 ) <điều/điệu> điều, điệu. |
| 丁 | dīng 丁 <đinh> con trai (tráng đinh), can thứ 4 trong 10 can. |
| 頂 | dǐng 頂 ( 顶 ) <đỉnh> đỉnh đầu. |
| 定 | dìng 定 <định> cố định, yên định. |
| 東 | dōng 東 ( 东 ) <đông> hướng đông. |
| 冬 | dōng 冬 <đông> mùa đông. |
| 懂 | dǒng 懂 <đổng> hiểu rõ. |
| 動 | dòng 動 ( 动 ) <động> hoạt động. |
| 都 | dōu 都 <đô> đều. |
| 斗 | dǒu 斗 <đẩu> cái đấu. |
| 都 | dū 都 <đô> kinh đô. |
| 督 | dū 督 <đốc> xét việc của cấp dưới. |
| 度 | dù 度 <độ> mức độ. |
| 肚 | dù 肚 <đỗ> cái bụng. |
| 隊 | duì 隊 ( 队 ) <đội> đội ngũ. |
| 對 | duì 對 ( 对 ) <đối> đối đáp; đúng; đôi. |
| 多 | duō 多 <đa> nhiều. |
| 而 | ér 而 <nhi> mà. |
| 兒 | ér 兒 ( 儿 ) <nhi> trẻ con. |
| 爾 | ér 爾 ( 尔 ) <nhĩ> mi, mày, ngươi. |
| 二 | èr 二 <nhị> 2, số hai. |
| 發 | fā 發 ( 发 ) <phát> phát ra. |
| 法 | fǎ 法 <pháp> phép tắc. |
| 反 | fǎn 反 <phản> trở lại; trái ngược. |
| 方 | fāng 方 <phương> cách, phép tắc. |
| 房 | fáng 房 <phòng> gian phòng. |
| 放 | fàng 放 <phóng> thả ra, đặt để, bỏ đi. |
| 非 | fēi 非 <phi> sai, trái. |
| 費 | fèi 費 ( 费 ) <phí> hao phí, phí tổn. |
| 分 | fēn 分 <phân> phân chia. |
| 分 | fèn 分 <phận> chức phận; thành phần. |
| 風 | fēng 風 ( 风 ) <phong> gió. |
| 佛 | fó 佛 <phật> bậc giác ngộ, «bụt». |
| 服 | fú 服 <phục> y phục; phục tùng. |
| 附 | fù 附 <phụ> nương vào, phụ thuộc. |
| 付 | fù 付 <phó> giao phó. |
| 復 | fù 復 ( 复 ) <phục> trở lại, báo đáp. |
| 改 | gǎi 改 <cải> cải cách, sửa đổi. |
| 概 | gài 概 <khái> bao quát, đại khái. |
| 乾 | gàn 乾 ( 干 ) <can> khô ráo. |
| 哥 | gē 哥 <ca> anh (tiếng gọi anh ruột). |
| 格 | gé 格 <cách> cách thức, xem xét. |
| 革 | gé 革 <cách> da, bỏ đi, cách mạng. |
| 個 | gè 個 ( 个 ) <cá> cái, chiếc, cá lẻ. |
| 各 | gè 各 <các> mỗi một. |
| 根 | gēn 根 <căn> rễ, gốc gác. |
| 更 | gēng 更 <canh> canh (=1/5 đêm). |
| 更 | gèng 更 <cánh> càng thêm. |
| 工 | gōng 工 <công> người thợ, công tác. |
| 功 | gōng 功 <công> công phu, công hiệu. |
| 公 | gōng 公 <công> chung, công cộng. |
| 共 | gòng 共 <cộng> cộng lại, gộp chung. |
| 狗 | gǒu 狗 <cẩu> chó. |
| 固 | gù 固 <cố> kiên cố, cố nhiên. |
| 拐 | guǎi 拐 <quải> lừa dối; cây gậy. |
| 觀 | guān 觀 ( 观 ) <quan/quán> quan sát. |
| 關 | guān 關 ( 关 ) <quan> quan hệ. |
| 管 | guǎn 管 <quản> ống quản; quản lý. |
| 光 | guāng 光 <quang> ánh sáng, quang. |
| 廣 | guǎng 廣 ( 广 ) <quảng> rộng. |
| 規 | guī 規 ( 规 ) <quy> quy tắc. |
| 國 | guó 國 ( 国 ) <quốc> nước, quốc gia. |
| 果 | guǒ 果 <quả> trái cây; kết quả. |
| 過 | guò 過 ( 过 ) <quá> vượt quá; lỗi. |
| 還 | hái 還 ( 还 ) <hài> còn hơn, cũng. |
| 海 | hǎi ( 海 ) <hải> biển. |
| 漢 | hàn 漢 ( 汉 ) <hán> Hán tộc. |
| 好 | hǎo 好 <hảo> tốt đẹp. |
| 號 | hào 號 ( 号 ) <hiệu> số hiệu. |
| 浩 | hào 浩 <hạo> lớn; mênh mông. |
| 和 | hé 和 <hoà> hoà hợp. |
| 合 | hé 合 <hợp> hợp lại, phù hợp; |
| 很 | hěn 很 <ngận> rất, lắm. |
| 紅 | hóng 紅 ( 红 ) <hồng> màu đỏ. |
| 猴 | hóu 猴 <hầu> con khỉ. |
| 後 | hòu 後 ( 后 ) <hậu> ở sau, phía sau. |
| 虎 | hǔ 虎 <hổ> cọp. |
| 華 | huá 華 ( 华 ) <hoa> đẹp; Trung Hoa. |
| 畫 | huà 畫 ( 画 ) <hoạ> tranh, vẽ tranh. |
| 劃 | huà 劃 ( 划 ) <hoạch> kế hoạch; phân chia; nét bút (của chữ Hán). |
| 化 | huà 化 <hoá> biến hoá. |
| 話 | huà 話 ( 话 ) <thoại> lời nói; |
| 壞 | huài 壞 ( 坏 ) <hoại> hư, xấu. |
| 還 | huán 還 ( 还 ) <hoàn> trở lại, trả lại. |
| 換 | huàn 換 ( 换 ) <hoán> thay đổi, tráo; |
| 回 | huí 回 <hồi> trở lại, một hồi, một lần. |
| 會 | huì 會 ( 会 ) <hội> tụ hội, dịp, có thể, hiểu. |
| 婚 | hūn 婚 <hôn> hôn nhân. |
| 活 | huó 活 <hoạt> sống; hoạt động. |
| 火 | huǒ 火 <hoả> lửa. |
| 或 | huò 或 <hoặc> hoặc là. |
| 基 | jī 基 <cơ> nền, cơ bản, cơ sở. |
| 機 | jī 機 ( 机 ) <cơ> máy móc; cơ hội. |
| 雞 | jī 雞 ( 鸡 ) <kê> con gà. |
| 極 | jí 極 ( 极 ) <cực> rất, lắm; cùng tận. |
| 及 | jí 及 <cập> đến; kịp; cùng. |
| 級 | jí 級 ( 级 ) <cấp> cấp bậc. |
| 幾 | jǐ 幾 ( 几 ) <kỷ> mấy? <cơ> cơ hồ. |
| 己 | jǐ 己 <kỷ> bản thân; can thứ 6. |
| 計 | jì 計 ( 计 ) <kế> kế toán; mưu kế. |
| 記 | jì 記 ( 记 ) <ký> ghi chép. |
| 家 | jiā 家 <gia> nhà. |
| 加 | jiā 加 <gia> thêm vào. |
| 嘉 | jiā 嘉 <gia> tốt đẹp; khen. |
| 間 | jiān 間 ( 间 ) <gian> ở giữa; gian nhà. |
| 見 | jiàn 見 ( 见 ) <kiến> thấy; kiến thức. |
| 件 | jiàn 件 <kiện> món, (điều) kiện. |
| 建 | jiàn 建 <kiến> xây dựng, kiến trúc. |
| 將 | jiāng 將 ( 将 ) <tương> sắp, sẽ. |
| 叫 | jiào 叫 <khiếu> kêu, gọi. |
| 教 | jiào 教 <giáo> dạy; tôn giáo. |
| 較 | jiào 較 ( 较 ) <giảo> so sánh. |
| 接 | jiē 接 <tiếp> tiếp nhận; tiếp xúc. |
| 街 | jiē 街 <nhai> đường phố. |
| 階 | jiē 階 <giai> bậc thềm. |
| 結 | jié 結 ( 结 ) <kết> kết quả; liên kết; hết. |
| 解 | jiě 解 <giải> giải thích; cởi; giải thoát. |
| 姐 | jiě 姐 <thư> tiếng gọi chị, tiểu thư. |
| 斤 | jīn 斤 <cân> một cân (=16 lạng). |
| 金 | jīn 金 <kim> vàng; kim loại. |
| 緊 | jǐn 緊 ( 紧 ) <khẩn> gấp, khẩn cấp. |
| 進 | jìn 進 ( 进 ) <tiến> tiến tới. |
| 近 | jìn 近 <cận> gần. |
| 京 | jīng 京 <kinh> kinh đô. |
| 經 | jīng 經 ( 经 ) <kinh> trải qua; kinh điển. |
| 井 | jǐng 井 <tỉnh> cái giếng. |
| 究 | jiū 究 <cứu> nghiên cứu; truy cứu. |
| 九 | jiǔ 九 <cửu> 9. |
| 舊 | jiù 舊 ( 旧 ) <cựu> xưa cũ; cố cựu. |
| 就 | jiù 就 <tựu> tựu thành, nên việc. |
| 具 | jù 具 <cụ> đủ, dụng cụ. |
| 覺 | jué 覺 ( 觉 ) <giác> cảm giác, giác ngộ. |
| 決 | jué 決 ( 决 ) <quyết> quyết định. |
| 軍 | jūn 軍 ( 军 ) <quân> quân đội. |
| 卡 | kǎ 卡 <ca> phiên âm «car, card». |
| 開 | kāi 開 ( 开 ) <khai> mở ra. |
| 看 | kàn 看 <khan, khán> xem. |
| 考 | kǎo 考 <khảo> khảo cứu; sống lâu. |
| 軻 | ke 軻 <kha> tên thầy Mạnh Tử. |
| 可 | kě 可 <khả> có thể. |
| 克 | kè 克 <khắc> khắc phục. |
| 客 | kè 客 <khách> khách khứa. |
| 課 | kè 課 ( 课 ) <khoá> bài học. |
| 孔 | kǒng 孔 <khổng> cái lỗ; họ Khổng. |
| 恐 | kǒng 恐 <khủng> sợ hãi, làm cho ai sợ. |
| 快 | kuài 快 <khoái> nhanh; vui; sắc bén. |
| 款 | kuǎn 款 <khoản> khoản đãi; khoản tiền. |
| 拉 | lā 拉 <lạp> kéo. |
| 來 | lái 來 ( 来 ) <lai> đến. |
| 籃 | lán 籃 ( 篮 ) <lam> cái giỏ xách. |
| 浪 | làng 浪 <lãng> sóng nước. |
| 勞 | láo 勞 ( 劳 ) <lao> vất vả; lao động. |
| 老 | lǎo 老 <lão> già nua. |
| 樂 | lè 樂 ( 乐 ) <lạc> vui vẻ, khoái lạc. |
| 了 | le 了 <liễu> trợ từ; liǎo xong, rõ ràng. |
| 雷 | léi 雷 <lôi> sấm nổ. |
| 理 | lǐ 理 <lý> lý lẽ, đạo lý. |
| 里 | lǐ 里 <lý> dặm; bên trong. |
| 裡 | lǐ 裡 <lý> bên trong. |
| 禮 | lǐ 禮 ( 礼 ) <lễ> lễ phép, nghi lễ. |
| 利 | lì 利 <lợi> lợi ích, sắc bén. |
| 立 | lì 立 <lập> đứng; lập thành. |
| 力 | lì 力 <lực> sức lực. |
| 厲 | lì 厲 ( 厉 ) <lệ> hung ác; mạnh dữ, |
| 連 | lián 連 ( 连 ) <liên> liền nhau; liên kết. |
| 良 | liáng 良 <lương> tốt lành; lương hảo. |
| 兩 | liǎng 兩 ( 两 ) <lưỡng> 2; một lạng. |
| 量 | liàng 量 <lượng> đo lường; sức chứa. |
| 料 | liào 料 <liệu> tính toán; tài liệu; vật liệu. |
| 林 | lín 林 <lâm> rừng. |
| 領 | lǐng 領 ( 领 ) <lãnh, lĩnh> cổ áo; lãnh đạo. |
| 流 | liú 流 <lưu> trôi chảy. |
| 六 | liù 六 <lục> 6. |
| 龍 | lóng 龍 ( 龙 ) <long> con rồng. |
| 樓 | lóu 樓 ( 楼 ) <lâu> cái lầu. |
| 旅 | lǚ 旅 <lữ> đi chơi xa; quân lữ. |
| 綠 | lǜ 綠 ( 绿 ) <lục> màu xanh lá. |
| 路 | lù 路 <lộ> đường đi. |
| 論 | lùn 論 ( 论 ) <luận> bàn luận, thảo luận |
| 媽 | mā 媽 ( 妈 ) <ma> tiếng gọi mẹ. |
| 麻 | má 麻 <ma> cây gai. |
| 馬 | mǎ 馬 ( 马 ) <mã> ngựa. |
| 嗎 | ma 嗎 ( 吗 ) <ma> trợ từ nghi vấn. |
| 貓 | māo 貓 <miêu> con mèo. |
| 毛 | máo 毛 <mao> lông. |
| 冒 | mào 冒 <mạo> trùm lên; mạo phạm. |
| 麼 | me 麼 ( 么 ) <ma> trợ từ nghi vấn. |
| 霉 | méi 霉 <mai> nấm mốc. |
| 煤 | méi 煤 <môi> than đá. |
| 沒 | méi 沒 <mộ> không có; mất đi. |
| 每 | měi 每 <mỗi> mỗi một. |
| 美 | měi 美 <mỹ> đẹp. |
| 妹 | mèi 妹 <muội> em gái. |
| 們 | mén 們 ( 们 ) <môn> ngữ vĩ (chỉ số nhiều), thí dụ như wǒmen 我們 <ngã môn> (chúng tôi). |
| 夢 | mèng 夢 ( 梦 ) <mộng> giấc mộng. |
| 米 | mǐ 米 <mễ> lúa gạo. |
| 面 | miàn 面 <diện> mặt. |
| 民 | mín 民 <dân> dân chúng. |
| 明 | míng 明 <minh> sáng. |
| 命 | mìng 命 <mệnh> mệnh lệnh, số mệnh. |
| 摩 | mó 摩 <ma> ma sát, chà xát. |
| 末 | mò 末 <mạt> ngọn, cuối chót. |
| 哪 | nǎ 哪 <nả> nào?: nǎli 哪里 <nả lý> ở đâu? |
| 那 | nà 那 <ná> kia, đó, ấy. |
| 耐 | nài 耐 <nại> chịu đựng |
| 南 | nán 南 <nam> hướng nam. |
| 男 | nán 男 <nam> con trai, đàn ông. |
| 腦 | nǎo 腦 ( 脑 ) <não> não, bộ óc. |
| 呢 | ne 呢 <ni> trợ từ (tiếng đệm). |
| 內 | nèi 內 <nội> bên trong. |
| 能 | néng 能 <năng> năng lực; tài cán; có thể. |
| 你 | nǐ 你 <nễ> mày, mi, anh/chị (xưng hô thân mật như «you» tiếng Anh). |
| 您 | nǐn 您 <nâm> ông/bà (tôn kính hơn 你). |
| 年 | nián 年 <niên> năm. |
| 念 | niàn 念 <niệm> nhớ tưởng, đọc. |
| 牛 | niú 牛 <ngưu> con trâu; sao Ngưu. |
| 農 | nóng 農 ( 农 ) <nông> nghề nông. |
| 努 | nǔ 努 <nỗ> cố gắng, nỗ lực. |
| 女 | nǚ 女 <nữ> đàn bà, con gái, phụ nữ. |
| 排 | pái 排 <bài> bày ra; hàng dãy; bài trừ. |
| 胖 | pàng 胖 <bạng> mập béo (dáng người). |
| 朋 | péng 朋 <bằng> bạn bè. |
| 批 | pī 批 <phê> vả; đánh bằng tay; phê bình. |
| 脾 | pí 脾 <tỳ> lá lách. |
| 便 | pián 便 <tiện> tiện nghi, tiện lợi. |
| 拼 | pīn 拼 <bính> ghép lại; liều lĩnh. |
| 平 | píng 平 <bình> bằng phẳng; hoà bình. |
| 破 | pò 破 <phá> phá vỡ, rách. |
| 期 | qī 期 <kỳ> kỳ hạn, thời kỳ. |
| 七 | qī 七 <thất> 7. |
| 其 | qí 其 <kỳ> (của) nó/chúng nó; ấy; đó. |
| 起 | qǐ 起 <khởi> nổi dậy, bắt đầu. |
| 器 | qì 器 <khí> đồ dùng, máy móc. |
| 氣 | qì 氣 ( 气 ) <khí> hơi thở, khí. |
| 前 | qián 前 <tiền> trước. |
| 情 | qíng 情 <tình> tình cảm. |
| 請 | qǐng 請 ( 请 ) <thỉnh> mời mọc. |
| 球 | qiú 球 <cầu> hình cầu, quả banh. |
| 區 | qū 區 ( 区 ) <khu> vùng, khu vực. |
| 取 | qǔ 取 <thủ> lấy; đạt được; chọn. |
| 曲 | qǔ 曲 <khúc> khúc hát; cong; gẫy. |
| 趣 | qù 趣 <thú> thú vị, hứng thú. |
| 去 | qù 去 <khứ> đi; đã qua; khử bỏ. |
| 全 | quán 全 <toàn> trọn vẹn, cả thảy. |
| 群 | qún 群 <quần> bầy đoàn; quần thể. |
| 然 | rán 然 <nhiên> tự nhiên; đúng. |
| 熱 | rè 熱 ( 热 ) <nhiệt> nóng, nhiệt độ. |
| 人 | rén 人 <nhân> người. |
| 任 | rèn 任 <nhiệm/nhậm> nhiệm vụ; nhận. |
| 認 | rèn 認 ( 认 ) <nhận> nhận thức. |
| 日 | rì 日 <nhật> mặt trời; ngày. |
| 如 | rú 如 <như> y như, nếu như. |
| 入 | rù 入 <nhập> vào. |
| 賽 | sài 賽 ( 赛 ) <tái/trại> thi đua. |
| 三 | sān 三 <tam> 3. |
| 山 | shān 山 <sơn/san> núi. |
| 善 | shàn 善 <thiện> lành, tốt. |
| 上 | shàng 上 <thượng> trên; <thướng> lên. |
| 燒 | shāo 燒 ( 烧 ) <thiêu> đốt. |
| 少 | shǎo 少 <thiếu/thiểu> nhỏ; ít. |
| 蛇 | shé 蛇 <xà> con rắn. |
| 社 | shè 社 <xã> thần đất; hội; xã hội. |
| 深 | shēn 深 <thâm> sâu; kín; sẫm; lâu dài. |
| 什 | shén 什 <thập> 10; nào? gì? |
| 生 | shēng 生 <sinh> sống; mới; sinh ra. |
| 誰 | shéi 誰 ( 谁 ) <thuỳ> ai? người nào? |
| 師 | shī 師 ( 师 ) <sư> thầy; đông đúc; noi theo. |
| 十 | shí 十 <thập> 10. |
| 石 | shí 石 <thạch> đá. |
| 實 | shí 實 ( 实 ) <thực> thật; đầy đủ; trái cây. |
| 時 | shí 時 ( 时 ) <thời> thời gian; thời vận. |
| 使 | shǐ 使 <sử/sứ> sai khiến; sử dụng; sứ giả. |
| 識 | shì 識 ( 识 ) <thức> hiểu biết; kiến thức. |
| 式 | shì 式 <thức> phép; công thức; hình thức. |
| 示 | shì 示 <thị> bảo cho biết; cáo thị. |
| 是 | shì 是 <thị> đúng; tiếng «vâng» đồng ý; đó. |
| 室 | shì 室 <thất> nhà; đơn vị công tác; vợ (chính thất: vợ chính thức). |
| 事 | shì 事 <sự> sự việc; phục vụ. |
| 世 | shì 世 <thế> đời; đời người; thế giới. |
| 試 | shì 試 ( 试 ) <thí> thử; thi cử (khảo thí). |
| 收 | shōu 收 <thâu/thu> thu vào; thu thập. |
| 手 | shǒu 手 <thủ> tay; người gây ra (hung thủ). |
| 壽 | shòu 壽 <thọ> sống lâu. |
| 瘦 | shòu 瘦 <sấu/sậu> gầy ốm; (thịt) nạc; chật. |
| 舒 | shū 舒 <thư> duỗi ra; dễ chịu; thư thả. |
| 鼠 | shǔ 鼠 <thử> con chuột (lão thử). |
| 屬 | shǔ 屬 ( 属 ) <thuộc> thuộc về; thân thuộc. |
| 數 | shù 數 ( 数 ) <số> số mục; shǔ <sổ> đếm. |
| 水 | shuǐ 水 <thuỷ> nước; sông ngòi. |
| 說 | shuō 說 ( 说 ) <thuyết> nói; thuyết phục. |
| 思 | sī 思 <tư/tứ> ý nghĩ; suy nghĩ; nghĩ đến. |
| 私 | sī 私 <tư> riêng tư; chiếm làm của riêng. |
| 司 | sī 司 <tư/ty> quản lý; nha môn; công ty. |
| 四 | sì 四 <tứ> 4. |
| 算 | suàn 算 <toán> tính toán; kể đến. |
| 所 | suǒ 所 <sở> nơi chốn; sở dĩ; sở hữu. |
| 他 | tā 他 <tha> nó, hắn; (kẻ/việc) khác. |
| 它 | tā 它 <tha> cái đó (chỉ đồ vật). |
| 她 | tā 她 <tha> cô/bà ấy. |
| 太 | tài 太 <thái> rất, quá; rất lớn. |
| 談 | tán 談 ( 谈 ) <đàm> nói chuyện. |
| 堂 | táng 堂 <đường> sảnh đường; rực rỡ. |
| 糖 | táng 糖 <đường> đường (chất ngọt). |
| 特 | tè 特 <đặc> đặc biệt; đặc sắc. |
| 疼 | téng 疼 <đông> đau đớn; thương xót. |
| 梯 | tī 梯 <thê> cái thang. |
| 提 | tí 提 <đề> nâng lên (đề bạt, đề cao). |
| 題 | tí 題 ( 题 ) <đề> chủ đề, vấn đề. |
| 體 | tǐ 體 ( 体 ) <thể> thân thể; dáng vẻ. |
| 天 | tiān 天 <thiên> ông Trời; bầu trời; ngày. |
| 條 | tiáo 條 ( 条 ) <điều> cành; điều khoản. |
| 聽 | tīng 聽 ( 听 ) <thính> nghe; nghe lời. |
| 停 | tíng 停 <đình> dừng lại; đình trệ. |
| 庭 | tíng 庭 <đình> cái sân; nhà lớn. |
| 通 | tōng 通 <thông> thông suốt; giao thông. |
| 同 | tóng 同 <đồng> cùng nhau. |
| 統 | tǒng 統 ( 统 ) <thống> nối tiếp (truyền thống); thống nhất. |
| 頭 | tóu 頭 ( 头 ) <đầu> đầu; đứng đầu. |
| 圖 | tú 圖 ( 图 ) <đồ> đồ hoạ; toán tính (ý đồ). |
| 土 | tǔ 土 <thổ> đất. |
| 兔 | tù 兔 <thố> con thỏ. |
| 團 | tuán 團 ( 团 ) <đoàn> bầy đoàn; đoàn thể. |
| 退 | tuì 退 <thoái> lùi lại (thoái lui); kém; cùn. |
| 外 | wài 外 <ngoại> bên ngoài. |
| 完 | wán 完 <hoàn> xong (hoàn tất); đủ. |
| 萬 | wàn 萬 ( 万 ) <vạn> 10000; nhiều; rất. |
| 王 | wáng 王 <vương> vua (gồm | và 三, ý nói vua phải thông suốt «thiên–địa–nhân»). |
| 往 | wǎng 往 <vãng> đã qua (≠ lái 來 <lai> lại). |
| 望 | wàng 望 <vọng> vọng trông; 15 âm lịch. |
| 委 | wěi 委 <uỷ> giao việc (uỷ thác); nguồn cơn. |
| 為 | wèi 為 ( 为 ) <vi> làm; <vị> vì (ai/cái gì). |
| 位 | wèi 位 <vị> chỗ; vị trí; (các/chư) vị. |
| 文 | wén 文 <văn> vẻ sáng đẹp (văn vẻ). |
| 問 | wèn 問 ( 问 ) <vấn> hỏi han. |
| 我 | wǒ 我 <ngã> tôi; bản ngã. |
| 無 | wú 無 ( 无 ) <vô> không. |
| 五 | wǔ 五 <ngũ> 5. |
| 物 | wù 物 <vật> đồ vật; sự vật; vật chất. |
| 西 | xī 西 <tây> hướng tây. |
| 希 | xī 希 <hi/hy> ít có (hy hữu); hy vọng. |
| 息 | xī 息 <tức> hơi thở; tin tức; dừng; tiền lãi. |
| 席 | xí 席 <tịch> chỗ ngồi; cái chiếu. |
| 習 | xí 習 ( 习 ) <tập> rèn luyện, tập tành. |
| 系 | xì 系 <hệ> cùng một mối (hệ thống). |
| 下 | xià 下 <hạ> dưới; <há> đi xuống. |
| 先 | xiān 先 <tiên> trước (tiên sinh 先生); đã mất (tiên đế 先帝, tiên phụ 先父). |
| 險 | xiǎn 險 ( 险 ) <hiểm> nguy hiểm. |
| 現 | xiàn 現 ( 现 ) <hiện> hiện ra; hiện tại. |
| 綫 | xiàn 綫 ( 线 ) <tuyến> sợi; tuyến đường. |
| 相 | xiāng 相 <tương> lẫn nhau; xiàng <tướng> tướng mạo; quan tướng. |
| 想 | xiǎng 想 <tưởng> nghĩ ngợi; muốn. |
| 像 | xiàng 像 <tượng> hình; hình vẽ; giống. |
| 向 | xiàng 向 <hướng> hướng về; hướng. |
| 象 | xiàng 象 <tượng> con voi; biểu tượng. |
| 小 | xiǎo 小 <tiểu> nhỏ. |
| 些 | xiē 些 <ta> một vài. |
| 謝 | xiè 謝 ( 谢 ) <tạ> cám ơn; héo tàn (tàn tạ); từ chối khách (tạ khách); chia tay (tạ từ). |
| 新 | xīn 新 <tân> mới mẻ. |
| 心 | xīn 心 <tâm> quả tim; tấm lòng; tâm trí. |
| 興 | xīng 興 ( 兴 ) <hưng> thịnh vượng; xìng <hứng> hứng khởi, hứng thú. |
| 行 | xíng 行 <hành> đi; được; háng <hàng> giòng, hàng lối; cửa tiệm. |
| 型 | xíng 型 <hình> khuôn đúc; mô hình. |
| 形 | xíng 形 <hình> hình dáng, hình thức. |
| 姓 | xìng 姓 <tính> họ; (bách tính: 100 họ). |
| 性 | xìng 性 <tính/tánh> bản tính; giới tính. |
| 兄 | xiōng 兄 <huynh> anh (ruột); anh. |
| 休 | xiū 休 <hưu> nghỉ ngơi; về hưu; bỏ vợ; đừng, chớ; tốt lành (cát khánh). |
| 修 | xiū 修 <tu> xây dựng; sửa chữa (tu lý). |
| 選 | xuǎn 選 ( 选 ) <tuyển> chọn lựa. |
| 學 | xué 學 ( 学 ) <học> học hỏi, học tập. |
| 雪 | xuě 雪 <tuyết> tuyết lạnh; rửa (tuyết sỉ 雪恥 : rửa sạch mối nhục). |
| 壓 | yā 壓 ( 压 ) <áp> ép; sức nén (áp lực). |
| 亞 | yà 亞 ( 亚 ) <á> thứ 2 (á hậu); châu Á. |
| 研 | yán 研 <nghiên> nghiên cứu; mài nhẹ. |
| 嚴 | yán 嚴 ( 严 ) <nghiêm> nghiêm khắc. |
| 驗 | yàn 驗 ( 验 ) <nghiệm> thí nghiệm; kinh nghiệm; hiệu nghiệm. |
| 羊 | yáng 羊 <dương> con dê. |
| 陽 | yáng 陽 <dương> khí dương (≠ âm); nam; mặt trời; cõi sống (dương thế). |
| 樣 | yàng 樣 ( 样 ) <dạng> hình dạng. |
| 要 | yào 要 <yếu> quan trọng; cần phải; muốn. |
| 也 | yě 也 <dã> cũng; «vậy» (hư từ). |
| 業 | yè 業 ( 业 ) <nghiệp> nghề; sự nghiệp. |
| 一 | yī 一 <nhất> một; cùng (nhất tâm, nhất trí) |
| 移 | yí 移 <di> dời, biến đổi. |
| 宜 | yí 宜 <nghi> nên, phải; thích nghi. |
| 已 | yǐ 已 <dĩ> đã rồi. |
| 以 | yǐ 以 <dĩ> để mà; làm; xem như (dĩ vi). |
| 意 | yì 意 <ý> ý tưởng; ý kiến. |
| 義 | yì 義 ( 义 ) <nghĩa> ý nghĩa; việc nghĩa. |
| 因 | yīn 因 <nhân> nguyên nhân; vì bởi. |
| 音 | yīn 音 <âm> âm thanh; tin tức (âm hao) |
| 陰 | yīn 陰 <âm> khí âm (≠ dương); nữ; bóng râm; cõi âm (âm ty, âm phủ). |
| 鷹 | yīng 鷹 ( 鹰 ) <ưng> chim ưng. |
| 應 | yīng 應 ( 应 ) <ưng> cần phải; yìng <ứng> trả lời, đáp ứng; ưng chịu. |
| 贏 | yíng 贏 ( 赢 ) <doanh> có lợi; đánh bạc ăn (≠ 輸 thâu: thua bạc). |
| 用 | yòng 用 <dụng> dùng; áp dụng. |
| 由 | yóu 由 <do> do bởi; tự do. |
| 猶 | yóu 猶 ( 犹 ) <do> cũng như, giống như. |
| 油 | yóu 油 <du> dầu; thoa dầu. |
| 遊 | yóu 遊 <du> đi chơi; bất định. |
| 游 | yóu 游 <du> bơi lội; = 遊 <du> (du lịch). |
| 有 | yǒu 有 <hữu> có; đầy đủ. |
| 友 | yǒu 友 <hữu> bạn bè (bằng hữu). |
| 又 | yòu 又 <hựu> lại nữa. |
| 于 | yú 于 <vu> đi (vu quy); = 於 <ư> ở, tại. |
| 与 | yú 与 <dữ> cùng với; cho, tặng; dự vào. |
| 雨 | yǔ 雨 <vũ> mưa. |
| 語 | yǔ 語 ( 语 ) <ngữ> lời nói; từ ngữ; ngôn ngữ; yù <ngứ> nói. |
| 預 | yù 預 ( 预 ) <dự> dự tính; sẵn (dự bị). |
| 育 | yù 育 <dục> sinh sản; nuôi nấng. |
| 原 | yuán 原 <nguyên> nguồn; bằng phẳng. |
| 元 | yuán 元 <nguyên> nguồn; đầu; đồng ($). |
| 員 | yuán 員 ( 员 ) <viên> nhân viên. |
| 樂 | yuè 樂 ( 乐 ) <nhạc> âm nhạc. |
| 越 | yuè 越 <việt> vượt qua. |
| 粵 | yuè 粵 <việt> dân Việt (Quảng Đông). |
| 月 | yuè 月 <nguyệt> tháng; mặt trăng. |
| 運 | yùn 運 ( 运 ) <vận> thời vận, vận động. |
| 再 | zài 再 <tái> thêm lần nữa. |
| 在 | zài 在 <tại> ở; đang có; hiện tại. |
| 造 | zào 造 <tạo> chế tạo. |
| 則 | zé 則 ( 则 ) <tắc> phép tắc; ắt là. |
| 增 | zēng 增 <tăng> tăng thêm. |
| 展 | zhǎn 展 <triển> mở rộng, khai triển. |
| 站 | zhàn 站 <trạm> đứng; trạm xe. |
| 戰 | zhàn 戰 ( 战 ) <chiến> đánh nhau. |
| 章 | zhāng 章 <chương> chương sách; vẻ sáng. |
| 張 | zhāng 張 ( 张 ) <trương> giương lên. |
| 者 | zhě 者 <giả> kẻ, (học giả: người học). |
| 這 | zhè 這 ( 这 ) <giá> này, cái này. |
| 着 | zhe 着 <trước> trợ từ; zhuó <trước> mặc. |
| 真 | zhēn 真 <chân> đúng; chân chính. |
| 爭 | zhēng 爭 ( 争 ) <tranh> giành giật. |
| 正 | zhèng 正 <chính> chính thức. |
| 政 | zhèng 政 <chính> chính trị. |
| 支 | zhī 支 <chi> chi xài; chi nhánh. |
| 之 | zhī 之 <chi> đi; trợ từ; nó; ấy. |
| 直 | zhí 直 <trực> ngay; thẳng. |
| 指 | zhǐ 指 <chỉ> ngón tay; chỉ điểm. |
| 只 | zhǐ 只 <chỉ> chỉ có. |
| 志 | zhì 志 <chí> ý chí. |
| 制 | zhì 制 <chế> chế tạo. |
| 質 | zhì 質 ( 质 ) <chất> bản chất; chất vấn. |
| 治 | zhì 治 <trị> cai trị. |
| 中 | zhōng 中 <trung> giữa; <trúng> trúng vào. |
| 種 | zhǒng 種 ( 种 ) <chủng> loại; trồng cây. |
| 重 | zhòng 重 <trọng/trùng> nặng; lặp lại. |
| 眾 | zhòng 眾 ( 众 ) <chúng> đông người. |
| 週 | zhōu 週 <chu> một tuần lễ. |
| 周 | zhōu 周 <chu> chu đáo; nhà Chu. |
| 州 | zhōu 州 <châu> châu (đơn vị hành chánh). |
| 猪 | zhū 猪 <trư> con heo. |
| 主 | zhǔ 主 <chủ> chủ; chúa. |
| 住 | zhù 住 <trụ/trú> ở, cư trú. |
| 專 | zhuān 專 ( 专 ) <chuyên> chuyên biệt. |
| 轉 | zhuàn 轉 ( 转 ) <chuyển> xoay; 1 vòng. |
| 資 | zī 資 ( 资 ) <tư> tiền của; vốn (tư bản). |
| 子 | zǐ 子 <tử> con; ngài; thầy; <tý> giờ tý. |
| 自 | zì 自 <tự> tự bản thân; từ đó. |
| 總 | zǒng 總 ( 总 ) <tổng> cả thảy. |
| 租 | zū 租 <tô> thuế đất; thuế thóc; cho thuê. |
| 足 | zú 足 <túc> chân; đầy đủ. |
| 組 | zǔ 組 ( 组 ) <tổ> nhóm, tổ. |
| 最 | zuì 最 <tối> cùng tột, rất lắm. |
| 做 | zuò 做 <tố> làm việc. |
| 作 | zuò 作 <tác> làm việc, chế tạo. |