click below
click below
Normal Size Small Size show me how
Đạo Giáo Toàn Thư
| Question | Answer |
|---|---|
| 识透 | Thức thấu || biết thấu |
| 亦无难事 | Diệc vô nan sự || cũng không có việc gì khó |
| 提掇之功 | Đề xuyết chi công || đề xuyết chi công (công phu nâng đỡ) |
| 不许 | Bất hứa || không cho phép/không thể/không cho |
| 驰而在下 | Trì nhi tại hạ || phi xuống bên dưới |
| 六根门头 | Lục căn môn đầu || cửa lục căn |
| 投诚 | Đầu thành || quy phục |
| 思色 | Tư sắc || sắc niệm (思色) |
| 愿学者 | Nguyện học giả || học giả nguyện |
| 始因 | Thủy nhân || nguyên nhân |
| 常行 | Thường hành || thường hành |
| 苟能 | Cẩu năng || nếu có thể |
| 一忍 | Nhất nhẫn || một lòng nhẫn nại |
| 三两月间 | Tam lưỡng nguyệt gian || trong khoảng sáu tháng |
| 身中 | Thân trung || ở bên trong thân thể |
| 二十一章 | Nhị thập nhất chương || Chương 21 |
| 第二十一章 | Đệ nhị thập nhất chương || chương 21/chương thứ hai mươi mốt |
| 自今及古 | Tự kim cập cổ || tự cổ chí kim |
| 本旨 | Bản chỉ || ý nghĩa gốc |
| 显现 | Hiển hiện || hiển hiện/hiện rõ/hiện ra rõ ràng |
| 样态 | Dạng thái || hình dáng trạng thái |
| 空器 | Không khí || máy Không (空器) |
| 余气亦相胥 | Dư khí diệc tương tư || dư khí diệc tương tư |
| 坎与离 | Khảm dữ ly || Khảm cùng Ly |
| 乾与坤 | Kiền dữ khôn || Càn cùng Khôn |
| 火 | Hỏa || hỏa/lửa/hảo |
| 水与火 | Thủy dữ hỏa || thủy cùng hỏa |
| 神与气 | Thần dữ khí || thần cùng khí |
| 互相 | Hỗ tương || lẫn nhau/tương hỗ/lẫn nhau/với nhau/giúp nhau |
| 附有 | Phụ hữu || kèm theo/có kèm theo/có kèm |
| 上通 | Thượng thông || thượng thông |
| 下透 | Hạ thấu || hạ thấu |
| 上下 | Thượng hạ || thượng hạ/cao thấp/trên dưới/già trẻ/từ trên xuống dưới/toàn thể/tốt xấu/giỏi kém/khoảng chừng/lên xuống/xuôi ngược |
| 上朝 | Thượng triêu || thượng triều/vào chầu/lên triều |
| 阳长 | Dương trường || dương trường |
| 雪里 | Tuyết lý || trong tuyết |
| 得之者 | Đắc chi giả || người có được |
| 此其验 | Thử kỳ nghiệm || đây là hiệu nghiệm của nó |
| 至玄 | Chí huyền || chí huyền |
| 至妙 | Chí diệu || chí diệu |
| 时至神知 | Thì chí thần tri || thời đến thần tri |
| 感而遂通 | Cảm nhi toại thông || cảm mà toại thông |
| 在平时 | Tại bình thì || lúc bình thường |
| 寻不着的 | Tầm bất trứ đích || tìm không được |
| 亦即 | Diệc tức || cũng chính là |
| 铅 | Duyên || Diên |
| 此中存 | Thử trung tồn || ở trong này |
| 凡窍 | Phàm khiếu || phàm khiếu |
| 一般的凡窍 | Nhất bàn đích phàm khiếu || phàm khiếu thông thường |
| 开 | Khai || khai/mở ra/mở |
| 一片黑暗 | Nhất phiến hắc ám || một vùng tăm tối |
| 于 | Vu || tại/cho/với/vu/như |
| 交于 | Giao vu || giao tại/giao cho |
| 浩浩 | Hạo hạo || cuồn cuộn/mênh mông/bao la |
| 在头顶 | Tại đầu đính || tại đỉnh đầu |
| 两乳间 | Lưỡng nhũ gian || giữa hai vú |
| 脐内 | Tề nội || trong rốn |
| 面眼之间 | Diện nhãn chi gian || khoảng đối diện mắt |
| 所云 | Sở vân || nói tới |
| 等名称 | Đẳng danh xưng || danh xưng ngang nhau |
| 包括 | Bao quát || bao quát/bao gồm/gồm/có/gồm có/tính đến/kể cả/chất chứa |
| 心之下 | Tâm chi hạ || dưới tâm |
| 有其名却无其实 | Hữu kỳ danh khước vô kỳ thực || hữu danh nhưng vô thực |
| 他还说 | Tha hoàn thuyết || lại có thuyết |
| 以为虚也 | Dĩ vi hư dã || vì cũng là hư |
| 以为实也 | Dĩ vi thực dã || vì cũng là thực |
| 究竟 | Cứu cánh || cuối cùng/kết quả/thành quả/kết cục/phần cuối/rốt cuộc/cuối cùng |
| 出来 | Xuất lai || xuất hiện/đi ra/ra/ra đây/nảy ra/nổi lên/hiện ra/lòi ra |
| 不要 | Bất yếu || không yêu cầu/không cần/muốn/đừng/cấm/không được/chớ/cố gắng đừng/không muốn |
| 他 | Tha || mặt khác/anh ấy/nó/hắn |
| 执着 | Chấp trứ || cố chấp/câu nệ |
| 死死执着 | Tử tử chấp trứ || bảo thủ cố chấp |
| 兴功 | Hưng công || hưng công (兴功phát động công phu) |
| 实际上 | Thực tế thượng || trên thực tế |
| 离宫 | Ly cung || Ly Cung/rời cung |
| 他说 | Tha thuyết || lại có thuyết |
| 属阳 | Chúc dương || thuộc dương |
| 复归 | Phục quy || phục quy/khôi phục/trở lại |
| 旧处 | Cựu xử || chốn xưa |
| 又说 | Hựu thuyết || thuyết thêm rằng |
| 开督 | Khai đốc || khai Đốc |
| 闭任 | Bế nhâm || bế Nhâm |
| 即是 | Tức thị || chính là |
| 却病 | Khước bệnh || trừ bệnh/đẩy lùi bệnh tật |
| 故须 | Cố tu || trước cần |
| 下注 | Hạ chú || tập trung xuống (下注)/đặt cược/đặt tiền cuộc |
| 由此 | Do thử || bởi vậy/như vậy/từ đó |
| 穷想 | Cùng tưởng || cùng tưởng (穷想) |
| 以与 | Dĩ dữ || để cho |
| 坐时 | Tọa thì || lúc ngồi |
| 海底 | Hải để || Hải Đế(海底đáy biển)/long cung |
| 不起 | Bất khởi || không khởi |
| 以上 | Dĩ thượng || trên đây/đã ngoài/trở lên/lên/ở trên |
| 拙编 | Chuyết biên || trích dẫn(拙编) |
| 阴虚阳亢 | Âm hư dương kháng || âm hư dương cang |
| 阴虚 | Âm hư || âm hư |
| 阳亢 | Dương kháng || dương cang |
| 稳妥之法 | Ổn thỏa chi pháp || phương pháp ổn thỏa |
| 他术 | Tha thuật || thuật khác |
| 别无他术 | Biệt vô tha thuật || không còn thuật gì khác |
| 胥 | Tư || đều |
| 常归 | Thường quy || thường quy |
| 昏瞶 | Hôn quý || hôn quý(昏瞶hôn mê ngu muội) |
| 木死灰 | Mộc tử hôi || khúc gỗ chết(木死灰) |
| 当灭 | Đương diệt || nên diệt |
| 照心 | Chiếu tâm || chiếu tâm |
| 心 | Tâm || tâm/lòng |
| 不用 | Bất dụng || không dùng/không cần/khỏi cần/khỏi phải/ |
| 自自然然 | Tự tự nhiên nhiên || tự tự nhiên nhiên |
| 人欲 | Nhân dục || người muốn |
| 人 | Nhân || người/nhân/phu/giả |
| 实实在在 | Thực thực tại tại || thực thực tại tại |
| 渣滓 | Tra chỉ || cặn bã/bọn cặn bã/kẻ cặn bã/mảnh giấy vụn |
| 电光石火 | Điện quang thạch hỏa || điện quang thạch hỏa(thoáng qua rất nhanh) |
| 审得清 | Thẩm đắc thanh || xem xét rõ ràng |
| 把得住 | Bả đắc trụ || cầm chắc được |
| 无与有 | Vô dữ hữu || Vô cùng Hữu |
| 妙与窍 | Diệu dữ khiếu || Diệu cùng Khiếu |
| 异名 | Dị danh || dị danh |
| 无欲观妙 | Vô dục quan diệu || vô dục quan diệu |
| 是为 | Thị vi || chính là |
| 有欲观窍 | Hữu dục quan khiếu || hữu dục quan khiếu |
| 所惜 | Sở tích || tiếc là |
| 是以 | Thị dĩ || chính là/này đây |
| 旋开族闭 | Toàn khai tộc bế || toàn khai tộc bế (旋开族闭) |
| 操存 | Thao tồn || thao tồn |
| 入静 | Nhập tĩnh || nhập tĩnh |
| 他认为 | Tha nhận vi || ông cho rằng |
| 要务 | Yếu vụ || sự việc quan trọng |
| 论及 | Luận cập || luận tới |
| 千经 | Thiên kinh || thiên kinh |
| 万典 | Vạn điển || vạn điển |
| 无定位 | Vô định vị || không có vị trí xác định |
| 实是 | Thực thị || thực ra |
| 态中 | Thái trung || trong trạng thái |
| 而动 | Nhi động || mà động |
| 从无到有 | Tòng vô đáo hữu || theo Vô tới Hữu |
| 静极 | Tĩnh cực || tĩnh cực |
| 最玄 | Tối huyền || tối huyền |
| 最妙 | Tối diệu || tối diệu |
| 忧惚 | Ưu hốt || ưu hốt |
| 醒觉 | Tỉnh giác || tỉnh giác |
| 止念 | Chỉ niệm || chỉ niệm |
| 止念之法 | Chỉ niệm chi pháp || Chỉ Niệm pháp |
| 只留 | Chích lưu || chỉ lưu |
| 顿息 | Đốn tức || ngừng nghỉ |
| 神哉神哉 | Thần tai thần tai || thần thay diệu thay |
| 直为指出 | Trực vi chỉ xuất || trực tiếp chỉ ra |
| 不党睡着 | Bất đảng thụy trứ || không được ngủ quên |
| 稍纵 | Sảo túng || phóng túng |
| 千里骥 | Thiên lý ký || ngựa tốt ngàn dặm |
| 便要认识 | Tiện yếu nhận thức || liền phải nhận thức |
| 暂一经眼 | Tạm nhất kinh nhãn || vụt qua mắt rất nhanh (暂一经眼) |
| 静定时 | Tĩnh định thì || lúc tịnh định |
| 不爽 | Bất sảng || không sai/không sảng khoái/đúng đắn/chính xác/xác đáng |
| 不待 | Bất đãi || không cần/không phải/khỏi |
| 趁此 | Sấn thử || nhân lúc |
| 将来 | Tương lai || tương lai (将来)/sau này/mai sau |
| 不易语也 | Bất dịch ngữ dã || lời này đừng xem nhẹ |
| 混沌 | Hỗn độn || hỗn độn/thời kỳ hỗn độn/thời kỳ hỗn mang/đần độn/ngu ngốc/vô tri vô thức/ngu đần/ngu dốt |
| 混混沌沌 | Hỗn hỗn độn độn || hỗn hỗn độn độn |
| 恍恍惚惚 | Hoảng hoảng hốt hốt || hoảng hoảng hốt hốt/lờ mờ |
| 睡着 | Thụy trứ || đang ngủ |
| 不觉睡着 | Bất giác thụy trứ || ngủ gật không tỉnh |
| 齁声 | Hầu thanh || tiếng ngáy |
| 大现 | Đại hiện || đại hiện |
| 转运 | Chuyển vận || chuyển vân/gặp số đỏ/trung chuyển/vận chuyển |
| 采药 | Thải dược || thái dược |
| 返炉 | Phản lô || phản lô |
| 切 | Thiết || nhất thiết/cắt/thiết/tiếp xúc |
| 渗漏 | Sấm lậu || rò rỉ (渗漏) |
| 拿得定 | Nã đắc định || nắm cho chắc |
| 提雾拿云 | Đề vụ nã vân || lấy sương tóm mấy (提雾拿云) |
| 鼻声 | Tị thanh || tiếng mũi |
| 并非 | Tịnh phi || cũng không phải là/cũng không phải |
| 功后 | Công hậu || sau lúc công phu |
| 大进 | Đại tiến || đại tiến |
| 月 | Nguyệt || nguyệt/tháng/trăng |
| 了觉 | Liễu giác || liễu giác (了觉) |
| 无已 | Vô dĩ || không ngừng |
| 久之 | Cửu chi || lâu dài |
| 我心 | Ngã tâm || tâm của ta |
| 种子 | Chủng tử || hạt giống |
| 是即 | Thị tức || chính là |
| 蓄足 | Súc túc || tích trữ sung túc |
| 烧 | Thiêu || thiêu |
| 无欠 | Vô khiếm || vô khiếm |
| 氤蕴 | Nhân uẩn || nhân uẩn (氤蕴 bao hàm mờ mịt) |
| 念虑 | Niệm lự || niệm lự |
| 自古及今 | Tự cổ cập kim || từ xưa tới nay |
| 孔德之容 | Khổng đức chi dung || Khổng Đức chi dung |
| 凭空 | Bằng không || bằng không/không có căn cứ/không có cơ sở/vô căn cứ/bỗng dưng |
| 起立 | Khởi lập || thức dậy (起立) /đứng dậy/đứng lên |
| 退阴符 | Thối âm phù || thối âm phù |
| 远阳火 | Viễn dương hỏa || viễn dương hỏa |
| 包裹 | Bao khỏa || bao bọc/băng bó/bao vây/băng/bọc/gói/kiện hàng/hàng/cái gói/cái bọc/bao khỏa |
| 神充 | Thần sung || thần sung |
| 妙术 | Diệu thuật || diệu thuật |
| 即以为 | Tức dĩ vi || liền tưởng là |
| 认贼作子 | Nhận tặc tác tử || nhận giặc làm con |
| 虚虚活活 | Hư hư hoạt hoạt || hư hư hoạt hoạt (虚虚活活) |
| 种火 | Chủng hỏa || chủng hỏa |
| 火势 | Hỏa thế || thế hoả/thế lửa/lửa |
| 但此 | Đãn thử || nhưng chỗ này |
| 夹杂 | Giáp tạp || xen lẫn/chen lẫn/pha trộn/pha lẫn |
| 活活泼泼 | Hoạt hoạt bát bát || hoạt hoạt bát bát |
| 清清朗朗 | Thanh thanh lãng lãng || trong trong trẻo trẻo |
| 尘情 | Trần tình || trần tình |
| 杂虑 | Tạp lự || tạp lự |
| 但恐 | Đãn khủng || nhưng e răng |
| 意思去守护 | Ý tư khứ thủ hộ || ý tứ để canh giữ |
| 意思去寻度 | Ý tư khứ tầm độ || ý tứ để tìm độ |
| 纷纷 | Phân phân || sôi nổi/ào ào/tới tấp/dồn dập/nhộn nhịp/nhao nhao/rối rít |
| 纷纷扰扰 | Phân phân nhiễu nhiễu || hỗn hỗn loạn loạn |
| 天本无云翳 | Thiên bản vô vân ế || trời lúc đầu không có mây đen |
| 云翳 | Vân ế || mây đen/tinh vân/vảy cá/vảy mây/chứng mắt kéo mây |
| 烟尘 | Yên trần || khói bụi/khói lửa/lửa khói |
| 着 | Trứ || tiếp xúc/đi/lấy/nổi/đợi/phải |
| 着不得 | Trứ bất đắc || phải không được |
| 之简而捷 | Chi giản nhi tiệp || tinh giản mà nhanh lẹ |
| 便而易 | Tiện nhi dịch || thuận lợi mà dễ dàng |
| 吾今示 | Ngô kim kỳ || ta nay bày ra |
| 要诀 | Yếu quyết || yếu quyết |
| 莫可了却 | Mạc khả liễu khước || không thể mất hết |
| 拨开 | Bát khai || đánh tan/xô ra/đẩy ra hai bên/xô ra hai bên/vẹt ra |
| 走泄 | Tẩu tiết || tẩu tiết |
| 前功尽废 | Tiền công tẫn phế || công lao trước kia bỏ đi hết |
| 突起 | Đột khởi || đột khởi/xuất hiện bất ngờ/cao ngất/cao vút/nhô ra/lồi ra |
| 来复 | Lai phục || lai phục |
| 葛 | Cát || sắn dây/đay |
| 树之引藤 | Thụ chi dẫn đằng || cây mây níu kéo |
| 愈起愈纷 | Dũ khởi dũ phân || càng nhổ càng nhiều/dữ khởi dũ phân |
| 路傍 | Lộ bàng || bên đường |
| 一场空梦 | Nhất tràng không mộng || một hồi hết mộng |
| 动静与俱 | Động tĩnh dữ câu || động tịnh đều đủ cả |
| 真善 | Chân thiện || chân thiện |
| 皆灭 | Giai diệt || đều diệt/giai diệt |
| 即呼即应 | Tức hô tức ứng || liền hô liền ứng |
| 一呼一应 | Nhất hô nhất ứng || hô một cái liền ứng |
| 闷寂 | Muộn tịch || buồn rầu cô đơn |
| 应 | Ứng || nên phải/ứng đáp |
| 判为 | Phán vi || phân ra |
| 又非 | Hựu phi || cũng không phải |
| 动不是 | Động bất thị || động không phải |
| 静亦不是 | Tĩnh diệc bất thị || tĩnh cũng không phải |
| 善会 | Thiện hội || hết sức lĩnh hội |
| 无知识 | Vô tri thức || vô tri thức |
| 无渣滓 | Vô tra chỉ || không cặn bã |
| 小静 | Tiểu tĩnh || Tiểu Tĩnh |
| 须 | Tu || cần phải/tu/Tu/râu/đợi chờ |
| 入于 | Nhập vu || nhập vào |
| 将判未判 | Tương phán vị phán || sắp phân chưa phân |
| 未判欲判 | Vị phán dục phán || chưa phân sắp phân |
| 生迷 | Sinh mê || sinh mê |
| 俾 | Tỷ || khiến |
| 但以 | Đãn dĩ || vốn chỉ |
| 且听 | Thả thính || mà lắng nghe |
| 此即是 | Thử tức thị || đấy chính là |
| 易失 | Dịch thất || dễ mất |
| 肉团 | Nhục đoàn || nhục thân/viên thịt tròn/nhũ phong/cục thịt |
| 则有形 | Tắc hữu hình || tắc hữu hình |
| 神气聚 | Thần khí tụ || thần khí tụ |
| 下元 | Hạ nguyên || hạ nguyên |
| 发起 | Phát khởi || phát khởi/khởi xướng/đề nghị/đề xuất/phát động/ |
| 兀兀腾腾 | Ngột ngột đằng đằng || ngột ngột đằng đằng(兀兀腾腾ấm ấm bừng bừng) |
| 又谓 | Hựu vị || lại nói/còn gọi là |
| 蓬蓬勃勃 | Bồng bồng bột bột || mạnh mạnh mẽ mẽ |
| 下入 | Hạ nhập || hạ nhập |
| 还精 | Hoàn tinh || hoàn tinh |
| 积精 | Tích tinh || tích tinh |
| 累气 | Luy khí || luy khí |
| 虽然 | Tuy nhiên || tuy nhiên/tuy rằng/mặc dù/tuy là |
| 大发 | Đại phát || đại phát/quá/quá độ/quá trớn/quá đáng |
| 陡地 | Đẩu địa || đột nhiên |
| 骨尖 | Cốt tiêm || xương cùng |
| 腰脊 | Yêu tích || xương sống lưng |
| 升至 | Thăng chí || thăng tới |
| 双关 | Song quan || song quan/hai ý nghĩa/ |
| 二法 | Nhị pháp || nhị pháp |
| 无在不然 | Vô tại bất nhiên || không hề bất ngờ |
| 无时不有 | Vô thì bất hữu || không thời nào không có |
| 宝精 | Bảo tinh || bảo tinh |
| 男精 | Nam tinh || nam tinh |
| 女血 | Nữ huyết || nữ huyết |
| 生男育女之时 | Sinh nam dục nữ chi thì || lúc sinh nam đẻ nữ |
| 安有 | An hữu || sao có |
| 学道人 | Học đạo nhân || người học đạo |
| 欲求 | Dục cầu || muốn cầu |
| 安得 | An đắc || sao đắc |
| 不行 | Bất hành || không hành/không thể/không được phép/ |
| 于是 | Vu thị || thế là/ngay sau đó/liền/bèn/vì vậy |
| 依然 | Y nhiên || vẫn như cũ/như cũ/như xưa/y nguyên/vẫn |
| 纷华 | Phân hoa || xa hoa lộn xộn |
| 不稍 | Bất sảo || không chút |
| 依然不动 | Y nhiên bất động || y như bất động |
| 进火行符 | Tiến hỏa hành phù || tiến hỏa hành phù |
| 实功 | Thực công || thực công |
| 精血 | Tinh huyết || tinh huyết/máu tươi |
| 之主宰 | Chi chủ tể || chi chủ tể/người thống trị |
| 天之理 | Thiên chi lý || thiên chi lý |
| 成性 | Thành tính || thành tính/thành thói |
| 炼己 | Luyện kỷ || Luyện Kỷ |
| 行炼己 | Hành luyện kỷ || hành Luyện Kỷ |
| 浑合 | Hồn hợp || hồn hợp |
| 不怠 | Bất đãi || không lười biếng |
| 如今 | Như kim || ngày nay/hôm nay/bây giờ/giờ đây/đến nay |
| 妄走 | Vọng tẩu || vọng tẩu |
| 而反 | Nhi phản || mà trái lại |
| 促命 | Xúc mệnh || rút mệnh |
| 则烁 | Tắc thước || thì nhấp nháy |
| 修炼之家 | Tu luyện chi gia || người tu luyện |
| 配说 | Phối thuyết || phối thuyết |
| 则茫 | Tắc mang || thì mù mờ |
| 无以应 | Vô dĩ ứng || không trả lời |
| 情词 | Tình từ || chữ tình |
| 确据 | Xác cư || căn cứ xác thực |
| 至叩 | Chí khấu || bèn hỏi |
| 体者骨 | Thể giả cốt || xương người |
| 脂者肉 | Chi giả nhục || mỡ thịt |
| 配 | Phối || phối/phân chia |
| 徐 | Từ || từ từ |
| 灯之无油 | Đăng chi vô du || đền không có dầu |
| 无火 | Vô hỏa || vô hỏa |
| 无光 | Vô quang || không ánh sáng |
| 又古人云 | Hựu cổ nhân vân || cổ nhân lại nói |
| 毋劳 | Vô lao || vô lao |
| 毋摇 | Vô diêu || vô dao |
| 营营 | Doanh doanh || mưu cầu |
| 保精之道 | Bảo tinh chi đạo || bảo tinh chi đạo |
| 摇动 | Diêu động || dao động/lắc/rung/diêu động |
| 情由目见而生 | Tình do mục kiến nhi sinh || tình do mắt thấy mà sinh |
| 于心中 | Vu tâm trung || ở trong tâm |
| 无形色 | Vô hình sắc || vô hình sắc |
| 但要 | Đãn yếu || chỉ cần |
| 毋摇尔精 | Vô diêu nhĩ tinh || vô dao tinh này |
| 汞 | Hống || hống/thủy ngân |
| 油干灯息 | Du kiền đăng tức || dầu khô đèn tắt |
| 汞竭人亡 | Hống kiệt nhân vong || hống kiệt nhân vong |
| 不可不 | Bất khả bất || không thể không |
| 真验 | Chân nghiệm || chân nghiệm |
| 鼓橐 | Cổ thác || trống kêu lộp cộp |
| 吁之风 | Hu chi phong || gió ù ù |
| 前行短 | Tiền hành đoản || đoạn công phu lúc đầu (前行短) |
| 吾道 | Ngô đạo || Đạo ta |
| 呼吸之息 | Hô hấp chi tức || hô hấp chi tức |
| 最重 | Tối trọng || quan trọng nhất/nặng nhất |
| 至清 | Chí thanh || vô cùng trong sạch |
| 玄关窍开 | Huyền quan khiếu khai || Huyền Quan Khiếu khai |
| 一生 | Nhất sinh || nhất sinh/cả đời/suốt đời/trọn đời |
| 一采 | Nhất thải || nhất thái |
| 适有 | Thích hữu || vừa có |
| 玉之状 | Ngọc chi trạng || dáng ngọc |
| 精化气 | Tinh hóa khí || tinh hóa khí |
| 精化气时 | Tinh hóa khí thì || lúc tinh hóa khí |
| 失其机 | Thất kỳ ky || bỏ lỡ cơ hội |
| 真时 | Chân thì || chân thời |
| 有时 | Hữu thì || có thời/có lúc/thỉnh thoảng |
| 何时哉 | Hà thì tai || lúc nào |
| 鸥蒙 | Âu mông || mông muội |
| 万念齐捐 | Vạn niệm tề quyên || vạn niệm đều bỏ |
| 一灵独运 | Nhất linh độc vận || nhất linh độc vận |
| 炯然 | Quýnh nhiên || long lanh |
| 朗抱 | Lãng bão || sáng sủa xum họp |
| 精生 | Tinh sinh || tinh sinh |
| 不纷 | Bất phân || bất phân |
| 又以 | Hựu dĩ || lại lấy |
| 一呼一吸之胎息 | Nhất hô nhất hấp chi thai tức || nhất hô nhất hấp chi thai tức |
| 烧灼 | Thiêu chước || thiêu đốt/bị bỏng/bị phỏng/vết cháy |
| 元精 | Nguyên tinh || nguyên tinh |
| 丹田之中 | Đan điền chi trung || trong Đan Điền |
| 督 | Đốc || giám sát |
| 吹嘘 | Xuy hư || hà hơi chầm chậm (吹嘘 )/thổi phồng/nói khoác/khoe khoang |
| 蓬勃 | Bồng bột || mạnh mẽ/phồn vinh/phồn thịnh/lên ùn ùn/phồn vinh mạnh mẽ |
| 从下元 | Tòng hạ nguyên || từ hạ nguyên |
| 涌起 | Dũng khởi || dũng khởi(涌起) |
| 久则 | Cửu tắc || lâu dài thì |
| 心安 | Tâm an || tâm an/an lòng |
| 治然 | Trì nhiên || an nhiên |
| 至大至刚 | Chí đại chí cương || chí đại chí cương |
| 于此处 | Vu thử xử || tại chỗ này |
| 又指 | Hựu chỉ || lại chỉ |
| 宜证 | Nghi chứng || cần phải chứng nghiệm |
| 下降 | Hạ hàng || hạ giáng/hạ thấp/hạ xuống |
| 先天之气 | Tiên thiên chi khí || Tiên Thiên chi khí |
| 是之谓 | Thị chi vị || gọi là |
| 特兰挂之香 | Đặc lan quải chi hương || chỉ là hương lan vấn vương |
| 香息 | Hương tức || chẳng còn thơm |
| 兰佳凋 | Lan giai điêu || cây lan tàn lụi |
| 本源 | Bản nguyên || bản nguyên/nguồn gốc/khởi điểm |
| 炼丹之道 | Luyện đan chi đạo || đạo luyện đan |
| 酝酿 | Uấn nhưỡng || ấp ủ/ủ rượu/công tác chuẩn bị |
| 本来 | Bản lai || bản lai/vốn có/lúc đầu/ban đầu/khởi thuỷ/trước đây/lúc trước/lẽ ra/đáng nhẽ/đáng lẽ/vốn là |
| 足 | Túc || sung túc/chừng/đủ/chân |
| 此气 | Thử khí || khí này |
| 中黄宫内 | Trung hoàng cung nội || trong Hoàng Cung nội |
| 无处不运 | Vô xử bất vận || không chỗ nào không vận động |
| 无处不充 | Vô xử bất sung || không chỗ nào không sung túc |
| 毛发 | Mao phát || lông tóc |
| 不已 | Bất dĩ || không dứt/không ngớt/mãi |
| 一出一入 | Nhất xuất nhất nhập || nhất xuất nhất nhập |
| 离不得 | Ly bất đắc || không được rời |
| 和合不解 | Hòa hợp bất giải || hòa hợp không rời |
| 加损 | Gia tổn || tăng giảm |
| 纵放 | Túng phóng || phóng túng buông thả |
| 于其际 | Vu kỳ tế || ở bên trong/vào lúc đó |
| 不过劳过逸 | Bất quá lao quá dật || không quá vất vả không quá nhàn |
| 五宫之地 | Ngũ cung chi địa || ngũ cung chi địa |
| 炊沙求饭 | Xuy sa cầu phạn || nấu cát cầu cơm |
| 峻峋之石 | Tuấn tuân chi thạch || đá cao lởm chởm |
| 分离 | Phân ly || tách rời/rời ra/biệt ly/xa cách |
| 未尝 | Vị thường || chưa từng/chưa hề/không hẳn/không phải là/chưa chắc/khó |
| 偶离 | Ngẫu ly || xa rời |
| 千差万错 | Thiên soa vạn thác || có nhiều khác biệt (千差万错) |
| 数重障蔽 | Sổ trọng chướng tế || chướng ngại nặng nề (数重障蔽) |
| 一丝不挂 | Nhất ti bất quải || trần truồng như nhộng/không mảnh vải che than/trần truồng/không mảnh vải che thân/trần trùng trục |
| 谅 | Lượng || cho rằng/thông cảm/tha thứ |
| 同是一般 | Đồng thị nhất bàn || đều giống nhau |
| 一理 | Nhất lý || một lý |
| 盈虚消长 | Doanh hư tiêu trường || trống đầy tăng giảm (盈虚消长) |
| 清浊明暗 | Thanh trọc minh ám || thanh trọc minh ám |
| 讵知 | Cự tri || Nào có biết |
| 清明 | Thanh minh || thanh minh (trong sáng thư thái)/trong sạch/thư thái/trấn tĩnh/thanh thản/sáng trong/tiết thanh minh |
| 昏浊 | Hôn trọc || hôn trọc (mờ đục) |
| 去欲 | Khứ dục || trừ dục |
| 存理 | Tồn lý || tồn lý |
| 闭邪归正 | Bế tà quy chính || bỏ tà quy chính |
| 如日丹 | Như nhật đan || như mặt trời đỏ |
| 尤要 | Vưu yếu || càng cần |
| . 故 | . Cố || Cho nên |
| 起心 | Khởi tâm || khởi tâm |
| 年华已迈 | Niên hoa dĩ mại || tuổi tác đã cao |
| 调和 | Điều hòa || điều hòa/điều hoà/hoà giải/điều đình/dàn xếp/thoả hiệp/nhượng bộ |
| 水中火发 | Thủy trung hỏa phát || trong thủy phát hỏa |
| 矿 | Khoáng || quặng/mỏ |
| 此感而彼应 | Thử cảm nhi bỉ ứng || đây cảm mà kia ứng |
| 后学 | Hậu học || kẻ hậu học/kẻ đàn em |
| 未形之时 | Vị hình chi thì || lúc chưa thành hình |
| 未尝不在 | Vị thường bất tại || không hẳn không tồn tại |
| 清空之气 | Thanh không chi khí || thanh không chi khí |
| 既形之际 | Ký hình chi tế || đã có hình |
| 及其 | Cập kỳ || tới lúc/cực kỳ/cập kỳ |
| 形无所见 | Hình vô sở kiến || không thấy hình chỗ nào |
| 退藏于密 | Thối tàng vu mật || thối tàng vu mật |
| 觅寻 | Mịch tầm || tìm kiếm |
| 恬淡 | Điềm đạm || điềm đạm/không màng danh lợi/không mưu cầu danh lợi/điềm tĩnh/nhạt nhẽo |
| 是为明验 | Thị vi minh nghiệm || mới là minh nghiệm |
| 神包气外 | Thần bao khí ngoại || thần bao ngoài khí |
| 悠悠 | Du du || thong thả/khoan thai/ung dung/hoang đường/khoa trương/du du/dằng dặc |
| 寂之又寂 | Tịch chi hựu tịch || tĩnh rồi lại tĩnh |
| 退听 | Thối thính || thối lui |
| 作主 | Tác chủ || làm chủ/quyết định/phân xử/giải quyết |
| 然必 | Nhiên tất || tất nhiên |
| 如谷之应声 | Như cốc chi ứng thanh || như tiếng nói vọng lại từ hang |
| 影之随形 | Ảnh chi tùy hình || bóng dáng tùy hình |
| 无容一丝拟议 | Vô dung nhất ti nghĩ nghị || không có chút nào toan tính |
| 不假一毫安排 | Bất giả nhất hào an bài || không có chút nào sắp đặt giả dối |
| 将入于井 | Tương nhập vu tỉnh || sắp rơi xuống giếng |
| 怵惕 | Truật dịch || kinh sợ |
| 侧隐 | Trắc ẩn || trắc ẩn |
| 由此推之 | Do thử thôi chi || bởi vậy suy ra |
| 能以 | Năng dĩ || có thể lấy |
| 入水不溺 | Nhập thủy bất nịch || xuống nước không chìm |
| 入火不焚 | Nhập hỏa bất phần || vào lửa không cháy |
| 就不会为 | Tựu bất hội vi || liền không thể bị |
| 药生 | Dược sinh || dược sinh |
| 结胎 | Kết thai || kết thai |
| 窃怪 | Thiết quái || thầm trách |
| 世之修士徒 | Thế chi tu sĩ đồ || tu sĩ tín đồ thời nay |
| 为宝 | Vi bảo || là quý báu |
| 宝 | Bảo || báu vật/quý/bảo |
| 采而服 | Thải nhi phục || thái rồi phục |
| 日充月盛 | Nhật sung nguyệt thịnh || ngày tháng sung mãn phồn thịnh |
| 上乘法 | Thượng thừa pháp || thượng thừa pháp |
| 却离 | Khước ly || rời khỏi |
| 最上乘 | Tối thượng thừa || tối thượng thừa |
| 补助 | Bổ trợ || bổ trợ/trợ cấp/giúp đỡ |
| 寂然不动 | Tịch nhiên bất động || tịch nhiên bất động |
| < 易 > | < dịch > || < Dịch > |
| 忽感忽应 | Hốt cảm hốt ứng || bỗng nhiên cảm ứng |
| 现在心 | Hiện tại tâm || Hiện Tại Tâm |
| 难以 | Nan dĩ || khó mà/khó có thể |
| 上根 | Thượng căn || thượng căn |
| 无染 | Vô nhiễm || vô nhiễm |
| 生善会之 | Sinh thiện hội chi || học sinh cố gắng lính hội |
| 十二时 | Thập nhị thì || mười hai canh giờ |
| 常应 | Thường ứng || thường ứng |
| 常静 | Thường tĩnh || thường tịnh |
| 纷投 | Phân đầu || loạn xạ tìm đến |
| 生等 | Sinh đẳng || các môn sinh |
| 须认 | Tu nhận || cần phải phân biệt |
| 取 | Thủ || thủ/lấy/đạt được |
| 认取 | Nhận thủ || nhận được |
| 行符 | Hành phù || hành phù |
| 水中金生 | Thủy trung kim sinh || kim sinh trong thủy |
| 火里水发 | Hỏa lý thủy phát || hỏa phát trong thủy |
| 行 | Hành || tiến hành/đi/được |
| 先年 | Tiên niên || năm xưa/tiên niên |
| 百体 | Bách thể || toàn thân/bách thể |
| 离中之空阴 | Ly trung chi không âm || chỗ lõm trong quẻ Ly(离中之空阴) |
| 坎中之空阳 | Khảm trung chi không dương || chỗ lồi trong quẻ Khảm g(坎中之空阳) |
| 亦犹 | Diệc do || cũng như |
| 打破 | Đả phá || đả phá/phá tan/phá/bỏ/phá vỡ/đập tan/đập vỡ |
| 返本还原 | Phản bản hoàn nguyên || phản bản hoàn nguyên |
| 复吾身受气之初 | Phục ngô thân thụ khí chi sơ || phục lại chỗ thân ta thụ khí |
| 无上上之妙境 | Vô thượng thượng chi diệu cảnh || vô thượng thượng chi diệu cảnh |
| 以此思之 | Dĩ thử tư chi || bèn suy nghĩ |
| 只算得 | Chích toán đắc || chỉ xem là đắc |
| 后天中之先天 | Hậu thiên trung chi tiên thiên || Tiên Thiên trong Hậu Thiên |
| 跳出 | Khiêu xuất || vượt ra khỏi |
| 独炼 | Độc luyện || độc luyện |
| 空空忘忘 | Không không vong vong || không không vong vong |
| 还于 | Hoàn vu || trở về |
| 神妙莫测 | Thần diệu mạc trắc || thần diệu khó lường |
| 纠缠 | Củ triền || vướng víu/vướng mắc/vướng/làm phiền/quấy rầy |
| 日积一日 | Nhật tích nhất nhật || ngày qua ngày |
| 修命 | Tu mệnh || tu Mệnh |
| 血肉之躯 | Huyết nhục chi khu || huyết nhục thân thể |
| 毛窍 | Mao khiếu || mao khiếu |
| 晶莹 | Tinh oánh || óng ánh/trong suốt/lóng lánh/trong sáng |
| 到得 | Đáo đắc || đạt tới |
| 却不要 | Khước bất yếu || lại không cần |
| 一个穴道 | Nhất cá huyệt đạo || một cái huyệt đạo |
| 身外有身 | Thân ngoại hữu thân || thân ngoại hữu thân |
| 总来 | Tổng lai || chung quy |
| 神气 | Thần khí || Thần Khí/thần sắc/vẻ/oai/tỏ vẻ/ra vẻ |
| 神融气化 | Thần dung khí hóa || Thần Khí hòa hợp |
| 已达到 | Dĩ đạt đáo || đã đạt tới |
| 冰融 | Băng dung || băng tan |
| 明徵 | Minh trưng || minh chứng |
| 向上之事 | Hướng thượng chi sự || hướng thượng chi sự |
| 静极而动 | Tĩnh cực nhi động || tĩnh cực mà động |
| 动极而静 | Động cực nhi tĩnh || động cực mà tĩnh |
| 烁 | Thước || sáng rực/thước |
| 益调 | Ích điều || càng điều hòa (益调) |
| 前此 | Tiền thử || trước đây |
| 若动若静 | Nhược động nhược tĩnh || như động như tĩnh |
| 细会 | Tế hội || tỉ mỉ (细会) |
| 泯去 | Mẫn khứ || trừ bỏ (泯去) |
| 守寂 | Thủ tịch || thủ tĩnh |
| 致虚 | Trí hư || trí hư (致虚tập trung hư) |
| 神入气中 | Thần nhập khí trung || thần nhập trong khí |
| 大交 | Đại giao || đại giao |
| 坐地 | Tọa địa || chỗ ngồi/cố định/cố định ở một nơi nào đó/ngay tại chỗ |
| 益静 | Ích tĩnh || càng yên tĩnh |
| 勤功 | Cần công || công phu siêng năng |
| 引之足 | Dẫn chi túc || dẫn dắt |
| 炼神还虚 | Luyện thần hoàn hư || luyện Thần hoàn hư |
| 炼精化气 | Luyện tinh hóa khí || luyện Tinh hóa Khí |
| 炼气化神 | Luyện khí hóa thần || luyện Khí hóa Thần |
| 即他 | Tức tha || bên cạnh đó |
| 并在一起 | Tịnh tại nhất khởi || khởi cùng một lúc |
| 融为一炉 | Dung vi nhất lô || hòa làm một lô |
| 河车之路 | Hà xa chi lộ || con đường Hà Xa |
| 诚为 | Thành vi || đúng là |
| 下榻 | Hạ tháp || nằm ngủ (下榻)/trọ lại/trú ngụ/hạ tháp |
| 粗看 | Thô khán || xem qua |
| 非旧物 | Phi cựu vật || không phải vật cũ |
| 自涌泉 | Tự dũng tuyền || từ dũng tuyền |
| 自泥九 | Tự nê cửu || từ nê cửu |
| 耳韵 | Nhĩ vận || nhĩ vận (耳韵 nghe tiếng bên ngoài) |
| 凡 | Phàm || phàm |
| 故曰 | Cố viết || nên viết |
| 无非是 | Vô phi thị || chẳng qua là |
| 阳爻 | Dương hào || hào dương |
| 阴爻 | Âm hào || hào âm |
| 乾坤的 | Kiền khôn đích || Càn Khôn |
| 遂变 | Toại biến || liền biến thành |
| 复还 | Phục hoàn || phục hoàn |
| 坎中之真阳 | Khảm trung chi chân dương || chân dương trong Khảm |
| 离中真阴 | Ly trung chân âm || chân âm trong Ly |
| 就得 | Tựu đắc || thì có thể |
| 陷中 | Hãm trung || chỗ hõm ở giữa |
| 真假 | Chân giả || chân giả/thật giả/thực hư/thật và giả/chân thực và giả dối |
| 生身受气 | Sinh thân thụ khí || sinh thân thụ khí |
| 迨 | Đãi || đến lúc/nhân khi |
| 离中一阴 | Ly trung nhất âm || nhất âm trong Ly |
| 烹之炼 | Phanh chi luyện || phanh luyện |
| 内伴侣 | Nội bạn lữ || nội bạn lữ |
| 诸子 | Chư tử || các người/nhiều người/bầy con |
| 一鼓而出 | Nhất cổ nhi xuất || cùng một lò mà ra |
| 不自内 | Bất tự nội || không từ trong |
| 不自外 | Bất tự ngoại || không từ ngoài |
| 水刚 | Thủy cương || thủy cương |
| 火柔 | Hỏa nhu || hỏa nhu |
| 坎中一阳 | Khảm trung nhất dương || nhất dương trong Khảm |
| 凡气 | Phàm khí || phàm khí |
| 物事 | Vật sự || sự vật/vật có hình thể/món đồ |
| 遂虚 | Toại hư || liền hư |
| 遂实 | Toại thực || liền đầy |
| 然犹 | Nhiên do || nhưng vẫn |
| 火性 | Hỏa tính || hỏa tính/tính nóng/nóng tính |
| 寒体 | Hàn thể || hàn thể |
| 釜底 | Phủ để || đáy nồi |
| 上升 | Thượng thăng || thượng thăng/lên cao/tăng lên |
| 忙将 | Mang tương || vội đem/vội vàng/lập tức/tranh thủ |
| 气化为液 | Khí hóa vi dịch || khí hóa thành dịch |
| 气化 | Khí hóa || khí hóa/sự hoá khí/khí hoá/bốc hơi |
| 剥尽 | Bác tẫn || lột sạch |
| 浊体 | Trọc thể || trọc thể |
| 抽铅 | Trừu duyên || rút Diên |
| 添汞 | Thiêm hống || thêm Hống |
| 投 | Đầu || bỏ vào/tham gia vào/tỏa sáng/đầu |
| 犹如 | Do như || giống như/như/cũng như |
| 所生 | Sở sinh || sở sinh |
| 后行长 | Hậu hành trường || đoạn công phu lúc sau (后行长) |
| 非他 | Phi tha || không phải thứ gì khác |
| 有形有象 | Hữu hình hữu tượng || hữu hình hữu tượng |
| 生男育女 | Sinh nam dục nữ || sinh nam sinh nữ |
| 远起 | Viễn khởi || viễn khởi |
| 若夫 | Nhược phu || nếu nói đến |
| 采取之法 | Thải thủ chi pháp || pháp thái thủ |
| 凝注 | Ngưng chú || ngưng chú |
| 气包神外 | Khí bao thần ngoại || khí bao ngoài thần |
| 务要 | Vụ yếu || ắt phải |
| 奋起 | Phấn khởi || phấn khởi/hăng hái/hăm hở/phấn chấn/nhấc mạnh lên |
| 愈炼愈净 | Dũ luyện dũ tịnh || càng luyện càng sạch |
| 聚火之法 | Tụ hỏa chi pháp || pháp tụ hỏa |
| 得药 | Đắc dược || đắc dược |
| 为要 | Vi yếu || là quan trọng |
| 盖此时 | Cái thử thì || cái lúc này |
| 煅出 | Đoán xuất || nung ra |
| 加以 | Gia dĩ || tiến hành/hơn nữa/thêm nữa/lại thêm/tăng thêm/thêm vào đó |
| 缉熙 | Tập hi || hứng khởi tụ tập |
| 净清无尘 | Tịnh thanh vô trần || sạch không vết nhơ |
| 坤脐 | Khôn tề || Khôn Tề |
| 乾项 | Kiền hạng || Càn hạng |
| 识得 | Thức đắc || nhận được |
| 即所谓 | Tức sở vị || đây gọi là |
| 属阴 | Chúc âm || thuộc âm |
| 届阳 | Giới dương || thuộc dương |
| 生死之关 | Sinh tử chi quan || sinh tử quan |
| 从此 | Tòng thử || từ đây/từ đó/từ nay |
| 道破 | Đạo phá || nói rõ/nói toạc ra/vạch trần/nói toạc móng heo |
| 欲妄 | Dục vọng || dục vọng |
| 窑头 | Diêu đầu || chóp hầm |
| 夹 | Giáp || xen lẫn/giáp/kẹp/chen lẫn/gắp |
| 今为生示 | Kim vi sinh kỳ || nay vì học sinh chỉ ra |
| 灭却 | Diệt khước || diệt đi |
| 思虑 | Tư lự || tư lự/suy nghĩ/suy xét |
| 泯 | Mẫn || mẫn/tiêu tan/ |
| 身坐 | Thân tọa || thân tọa |
| 一开一阖 | Nhất khai nhất hạp || một đóng một mở |
| 呼 | Hô || hô/thở ra/ |
| 安然 | An nhiên || an nhiên/yên ổn/an toàn/yên tâm/yên lòng/an tâm |
| 是又谓 | Thị hựu vị || thì còn gọi là |
| 始可 | Thủy khả || mới có thể |
| 顺达 | Thuận đạt || xuôi đến |
| 毛眼 | Mao nhãn || lỗ chân lông |
| 况 | Huống || ví như/huống/huống hồ |
| 浊垢 | Trọc cấu || cáu bẩn |
| 节学 | Tiết học || tiết học |
| 考 | Khảo || nghiên cứu/khảo/kiểm tra/thi |
| 亦不得 | Diệc bất đắc || cũng không được |
| 煮空铛 | Chử không đang || nấu nồi trống không |
| 还 | Hoàn || còn/hoàn/vẫn/vẫn còn/còn chưa |
| 凭 | Bằng || dựa vào/bằng chứng |
| 百骸 | Bách hài || bách hài |
| 五宫 | Ngũ cung || ngũ cung |
| 真气运行 | Chân khí vận hành || chân khí vận hành |
| 一身内外 | Nhất thân nội ngoại || toàn thân nội ngoại |
| 阳消 | Dương tiêu || dương tiêu |
| 阴长 | Âm trường || âm trường |
| 升降 | Thăng hàng || thăng giáng |
| 搬运 | Bàn vận || vận chuyển/vận tải/chuyên chở/chuyển tải/lôi kéo |
| 必待 | Tất đãi || cần đợi |
| 星光点点 | Tinh quang điểm điểm || lấp lánh ánh sao |
| 有如此 | Hữu như thử || giống như vậy |
| 非果 | Phi quả || chẳng phải là |
| 泛流 | Phiếm lưu || nổi lềnh bềnh |
| 一切 | Nhất thiết || nhất thiết/hết thảy/tất cả/mọi/mọi thứ/toàn bộ/hết thẩy |
| 一团明月 | Nhất đoàn minh nguyệt || trăng tròn sáng tỏ |
| 升之降之 | Thăng chi hàng chi || hết thăng lại giáng |
| 进之退之 | Tiến chi thối chi || hết tiến lại lùi |
| 由是 | Do thị || do là |
| 九重 | Cửu trọng || chín hồi |
| 敲 | Xao || khua/đập/gõ |
| 俱要 | Câu yếu || đều cần |
| 不化 | Bất hóa || bất hóa |
| 复引之下 | Phục dẫn chi hạ || lại dẫn xuống |
| 阴生 | Âm sinh || âm sinh |
| 朗照 | Lãng chiếu || chiếu sáng |
| 安和 | An hòa || an hòa |
| 足徵 | Túc trưng || có dấu hiệu |
| 又当 | Hựu đương || lại cần |
| 涤虑 | Địch lự || gột lự |
| 无无亦无 | Vô vô diệc vô || vô vô diệc vô |
| 空无所空 | Không vô sở không || không vô sở không |
| 心无其心 | Tâm vô kỳ tâm || tâm vô kỳ tâm |
| 物无其物 | Vật vô kỳ vật || vật vô kỳ vật |
| 裕气 | Dụ khí || dụ khí (裕气 làm giàu) |
| 须随 | Tu tùy || cần tùy |
| 又何 | Hựu hà || lại hỏi |
| 无离乎 | Vô ly hồ || không chia lìa chăng |
| 纯正 | Thuần chính || thuần tuý/chính gốc/trong sáng/đúng đắn |
| 此节 | Thử tiết || tiết này |
| 法则 | Pháp tắc || quy luật/pháp quy/mẫu mực/kiểu mẫu/gương/pháp tắc/phép tắc |
| 可去 | Khả khứ || để đi/có thể/để đi/có thể đi |
| 蒙卦 | Mông quái || quẻ Mông |
| 退之符 | Thối chi phù || thối phù |
| 片时 | Phiến thì || một lát/khoảnh khắc/giây phút/khoảng cách/ |
| 气满 | Khí mãn || khí đầy |
| 不须 | Bất tu || không cần phải/chờ đợi/không cần phải |
| 降下 | Hàng hạ || giáng hạ/lắng xuống/chìm xuống/rơi xuống/rớt xuống/hạ xuống |
| 勿视为 | Vật thị vi || chớ cho là |
| 最切 | Tối thiết || phù hợp nhất |
| 渐采 | Tiệm thải || từng bước thái |
| 渐炼 | Tiệm luyện || từng bước luyện |
| 愈结愈坚 | Dũ kết dũ kiên || càng bện càng chắc |
| 屯 | Truân || Truân/đồn/tụ cập/làng thôn |
| 蒙 | Mông || lừa gạt/Mông/ngu dốt |
| 是天 | Thị thiên || là trời |
| 是地 | Thị địa || là đất |
| 急烹 | Cấp phanh || nấu vội |
| 药苗 | Dược miêu || mầm dược |
| 撮 | Toát || tụ họp |
| 上腭 | Thượng ngạc || vòm họng trên |
| 绞海 | Giảo hải || giảo hải (绞海khoan biển) |
| 阴渣 | Âm tra || âm trọc |
| 牙齿上下 | Nha xỉ thượng hạ || răng trên và dưới |
| 口唇上下 | Khẩu thần thượng hạ || môi trên và dưới |
| 务使 | Vụ sử || ắt phải |
| 神依于息 | Thần y vu tức || thần dựa vào tức |
| 息依于神 | Tức y vu thần || tức dựa vào thần |
| 俗云 | Tục vân || tục nói |
| 药生之初 | Dược sinh chi sơ || lúc dược mới sinh |
| 天尊地卑 | Thiên tôn địa ti || thiên cao đất thấp |
| 般 | Bàn || loại/giống như/vậy |
| 唾 | Thóa || nước miếng |
| 详细 | Tường tế || kỹ càng tỉ mỉ/kỹ càng/cặn kẽ |
| 越明 | Việt minh || càng rõ ràng |
| 用刚 | Dụng cương || dùng cương |
| 用动 | Dụng động || dùng động |
| 着紧 | Trứ khẩn || căng thẳng |
| 群阴 | Quần âm || quần âm |
| 凝闭 | Ngưng bế || ngưng bế |
| 试思 | Thí tư || thử nghĩ |
| 又是如何 | Hựu thị như hà || lại là như thế nào |
| 为宜 | Vi nghi || cho thích hợp |
| 停符 | Đình phù || đình phù |
| 温之养之 | Ôn chi dưỡng chi || lại ôn rồi dưỡng |
| 谓之 | Vị chi || gọi là/vị chi |
| 泥象 | Nê tượng || chấp tượng |
| 执文 | Chấp văn || chấp văn |
| 兀坐 | Ngột tọa || ngồi không dứt khoát |
| 太刚 | Thái cương || quá cứng rắn |
| 太柔 | Thái nhu || quá nhu hòa |
| 懦 | Nọa || nát bét/yếu hèn |
| 刚德 | Cương đức || cương đức |
| 法在 | Pháp tại || pháp dựa vào |
| 滋 | Tư || sinh sôi/tăng thêm |
| 潜 | Tiềm || ẩn nấp/lặn/lẻn |
| 阳极生阴 | Dương cực sinh âm || dương cực sinh âm |
| 法度 | Pháp độ || pháp độ/pháp luật/chế độ pháp lệnh/chuẩn mực hành vi/quy củ/phép tắc/ |
| 故有 | Cố hữu || cho nên có |
| 都属 | Đô chúc || đều thuộc về/cũng là |
| 子位 | Tử vị || vị trí Tý |
| 卯位 | Mão vị || vị trí Mão |
| 午位 | Ngọ vị || vị trí Ngọ |
| 酉位 | Dậu vị || vị trí Dậu |
| 救苦 | Cứu khổ || cứu khổ |
| 保之 | Bảo chi || bảo vệ |
| 守之 | Thủ chi || trông coi |
| 养之 | Dưỡng chi || nuôi dưỡng |
| 亦应 | Diệc ứng || cũng nên/phải/cần phải/thuận theo |
| 良 | Lương || lương/quả nhiên/quả thật |
| 须要先 | Tu yếu tiên || trước tiên cần phải |
| 心静 | Tâm tĩnh || tâm tĩnh/lòng yên tĩnh/tĩnh tâm |
| 一番 | Nhất phiên || một hồi |
| 一停 | Nhất đình || mới ngưng/mới dừng |
| 此节学击 | Thử tiết học kích || tiếp xúc tiết học này |
| 自考 | Tự khảo || tự nghiên cứu |
| 自证 | Tự chứng || tự kiểm chứng |
| 犹 | Do || vẫn còn/còn/cũng như |
| 大有 | Đại hữu || rất có/nhiều/rất nhiều/được mùa/bội thu/đại hữu/rất đầy đủ/ rất sung túc |
| 忘忘 | Vong vong || vong vong (忘忘quên) |
| 状 | Trạng || trạng/hình dáng/ |
| 我自 | Ngã tự || bản thân ta |
| 特地 | Đặc địa || riêng/chuyên/đặc biệt/chỉ/chỗ đặc biệt |
| 其状 | Kỳ trạng || cái trạng của nó |
| 私用事 | Tư dụng sự || lén nắm quyền |
| 可着迹 | Khả trứ tích || không thể theo |
| 金蝉 | Kim thiền || ve vàng/kim thiền |
| 法用 | Pháp dụng || pháp dụng |
| 午后 | Ngọ hậu || sau giờ Ngọ/buổi chiều/chiều |
| 女男 | Nữ nam || nam nữ |
| 一晌 | Nhất thưởng || một buổi |
| 以为 | Dĩ vi || lấy làm/nghĩ đến/cho rằng/cho là/tưởng là/coi là/tưởng rằng/ |
| 此则 | Thử tắc || đây chính là |
| 天应星 | Thiên ứng tinh || trời có sao hưởng ứng |
| 地应潮 | Địa ứng triều || đất có thủy triều hưởng ứng |
| 气复 | Khí phục || khí phục |
| 精归 | Tinh quy || tinh về |
| 母胎 | Mẫu thai || mẫu thai |
| 哈子 | Cáp tử || cáp tử (哈子 đứa bé cười) |
| 子恋母 | Tử luyến mẫu || tử luyến mẫu |
| 子母相抱 | Tử mẫu tương bão || mẹ con ôm nhau |
| 内燃真火 | Nội nhiên chân hỏa || trong nhóm Chân Hỏa |
| 外用阴符 | Ngoại dụng âm phù || ngoại dùng Âm phù |
| 汞亦乾 | Hống diệc kiền || Hống cũng khô |
| 铅将尽 | Duyên tương tẫn || Diên vừa cạn |
| 逆施造化 | Nghịch thi tạo hóa || nghịch lại tạo hóa |
| 壮旺 | Tráng vượng || tráng vượng |
| 扩而言之 | Khoách nhi ngôn chi || nói rộng ra |
| 一含 | Nhất hàm || dốc lòng ôm giữ |
| 则知 | Tắc tri || thì biết |
| 刻 | Khắc || khắc/hạn chế |
| 造至 | Tạo chí || đạt đến/đến mức |
| 野战 | Dã chiến || đánh trận/dã chiến |
| 扰攘之秋 | Nhiễu nhương chi thu || nhiễu nhương mùa gặt |
| 贼氛 | Tặc phân || trộm cướp |
| 战退 | Chiến thối || đánh lui |
| 魔寇 | Ma khấu || ma quỷ xâm lược |
| 烽烟无警 | Phong yên vô cảnh || không còn cảnh chiến tranh |
| 然亦 | Nhiên diệc || nhưng cũng |
| 民安物阜 | Dân an vật phụ || dân an vật nhiều |
| 野 | Dã || ngoài đồng/lỗ mãng/ buông thả |
| 分文分武 | Phân văn phân vũ || phân Văn phân võ |
| 猛烹急炼 | Mãnh phanh cấp luyện || mãnh phanh cấp luyện (dồn sức nấu gấp rút luyện) |
| 以煅 | Dĩ đoán || để rèn |
| 振顿 | Chấn đốn || chấn chỉnh |
| 输 | Thâu || thua |
| 故 | Cố || cho nên/cố tình |
| 杵 | Xử || cái chày |
| 浊降 | Trọc hàng || trọc giáng |
| 清升 | Thanh thăng || thanh thăng |
| 心心 | Tâm tâm || tâm tâm |
| 通大 | Thông đại || thông đại |
| 通地 | Thông địa || thông địa |
| 互古互今 | Hỗ cổ hỗ kim || vừa cổ vừa kim |
| 二元 | Nhị nguyên || nhị nguyên |
| 排空 | Bài không || bay lên trời/dứt bỏ |
| 柔懦 | Nhu nọa || nhu nhược |
| 之际 | Chi tế || chi tế/bên trong/đến mức/hết sức/đang lúc |
| 尤当 | Vưu đương || càng cần |
| 冶炼 | Dã luyện || nung luyện/dã luyện |
| 归于 | Quy vu || trở lại/thuộc/thuộc về/hướng/hướng về/xu hướng/đi đến |
| 昏懵 | Hôn mộng || hôn mộng |
| 自升 | Tự thăng || tự thăng |
| 自降 | Tự hàng || tự giáng |
| 出炉 | Xuất lô || xuất lô |
| 宜温养 | Nghi ôn dưỡng || cần ôn dưỡng |
| 只是 | Chích thị || chẳng qua là/chính là/chỉ là/chỉ/nhưng/nhưng mà |
| 善调 | Thiện điều || giỏi điều |
| 帘帷 | Liêm duy || tấm trướng |
| 当用 | Đương dụng || cần dùng |
| 再候 | Tái hậu || lại đợi |
| 候 | Hậu || đợi/hậu/thời gian/chờ/lúc |
| 脑中 | Não trung || trong não |
| 一降 | Nhất hàng || nhất giáng/vừa đầu hàng/ |
| 若但 | Nhược đãn || nếu chỉ |
| 勃发 | Bột phát || bộc phát/bừng bừng/phấn chấn/rạng rỡ/dồi dào/tràn trề/bùng nổ/bừng lên/bừng bừng/phấn chấn |
| 归宿 | Quy túc || quy tụ/kết cục/cõi đi về/rốt cuộc/nơi quy tụ/chốn trở về/kết quả |
| 惟以 | Duy dĩ || chỉ để |
| 冲举 | Trùng cử || xung cử |
| 再喻 | Tái dụ || lại nói rõ |
| 柴炭 | Sài thán || than củi |
| 不雄 | Bất hùng || không mạnh |
| 外之气息 | Ngoại chi khí tức || khí tức bên ngoài |
| 内之神思 | Nội chi thần tư || tinh thần bên trong |
| 打紧 | Đả khẩn || vội vàng/quan trọng/gấp/tù túng |
| 当属 | Đương chúc || coi như thuộc |
| 两种 | Lưỡng chủng || hai loại |
| 耳目口 | Nhĩ mục khẩu || tai mắt miệng |
| 返听 | Phản thính || phản thính (nghe ngược vào trong) |
| 收视 | Thu thị || thu thị (thu tầm nhìn) |
| 药嫩 | Dược nộn || dược non |
| 药老 | Dược lão || dược già/Dược lão |
| 周 | Chu || tuần/chu vi/vòng |
| 气周神外 | Khí chu thần ngoại || khí bao ngoại thần |
| 降 | Hàng || giáng/hàng |
| 是此时 | Thị thử thì || đúng lúc này |
| 固佳 | Cố giai || gia cố tốt |
| 寂照 | Tịch chiếu || tịch chiếu |
| 急运 | Cấp vận || vội vận |
| 踊跃 | Dũng dược || nô nức/dũng dược/hăng hái/nhiệt tình/nhảy nhót/nhảy lên/nô nức/tấp nập/tấp nập |
| 太极之体 | Thái cực chi thể || Thể Thái Cực |
| 彼感 | Bỉ cảm || kia cảm |
| 此应 | Thử ứng || đây ứng |
| 光灼灼 | Quang chước chước || sáng rừng rực |
| 圆陀陀 | Viên đà đà || tròn vành vạnh |
| 犹非 | Do phi || vẫn không phải |
| 初行持 | Sơ hành trì || mới hành trì |
| 心中 | Tâm trung || trong tâm/trong lòng |
| 真灵 | Chân linh || Chân Linh |
| 震 | Chấn || chấn động/dao động/chấn/ |
| 迭为 | Điệt vi || thay nhau |
| 采之炼之 | Thải chi luyện chi || liền thái rồi luyện |
| 踏实地步 | Đạp thực địa bộ || bước đi vững chắc |
| 巽 | Tốn || Tốn |
| 而至于 | Nhi chí vu || mà về phần/ngay cả/mà đến mức |
| 其势 | Kỳ thế || thế của nó |
| 停火 | Đình hỏa || đình hỏa/ngừng bắn |