Save
Busy. Please wait.
Log in with Clever
or

show password
Forgot Password?

Don't have an account?  Sign up 
Sign up using Clever
or

Username is available taken
show password


Make sure to remember your password. If you forget it there is no way for StudyStack to send you a reset link. You would need to create a new account.
Your email address is only used to allow you to reset your password. See our Privacy Policy and Terms of Service.


Already a StudyStack user? Log In

Reset Password
Enter the associated with your account, and we'll email you a link to reset your password.
focusNode
Didn't know it?
click below
 
Knew it?
click below
Don't Know
Remaining cards (0)
Know
0:00
Embed Code - If you would like this activity on your web page, copy the script below and paste it into your web page.

  Normal Size     Small Size show me how

C1 SCM

QuestionAnswer
Thành phần của chuỗi cung ứng (5) Sản xuất: Sản xuất gì? Bằng cách nào? Địa điểm: Nơi nào tốt nhất? (đặt kho ở đâu, lưu kho, nơi đặt nhà máy sản xuất gần nguồn nguyên liệu hay nơi phân phối hàng hóa, mua ở đâu, v.v) Hàng tồn kho: Sản xuất lưu trữ bao nhiêu? Vận chuyển: Chở sản phẩm bằng cách nào? Thông tin: Nền tảng đưa ra quyết định
Quản trị chuỗi cung ứng: là sự phối hợp của sản xuất, tồn kho, địa điểm và vận chuyển giữa các thành viên tham gia trong chuỗi cung ứng nhằm ________. Đáp ứng nhịp nhàng và hiệu quả các nhu cầu của thị trường vận hành chuỗi cung ứng vận hành ở mức thấp nhất hoặc đáp ứng nhu cầu khách hàng cao nhất. sản xuất, tồn kho, địa điểm và vận chuyển
Đặt vài lần trong năm, đơn hàng lớn Ưu điểm - Tiết kiệm chi phí vận chuyển - Giá chiết khấu tốt hơn - Làm chủ được nguồn hàng để sản xuất, không bị gián đoạn Hạn chế - Chất lượng suy giảm, hao hụt - Lưu kho - Đơn hàng lớn thì khó biến đổi, linh hoạt thích ứng theo nhu cầu thị trường - Cần vốn lớn
Đặt đơn hàng nhỏ Ưu điểm: Phân chia nguồn vốn Hạn chế - Giá cả không ổn định - Dễ thiếu hàng, gián đoạn sản xuất
“Chuỗi cung ứng là ______ nhằm đưa sản phẩm hay dịch vụ ra thị trường”. sự liên kết các công ty
“Chuỗi cung ứng bao gồm ____ có liên quan trực tiếp hay gián tiếp, đến việc ____. Chuỗi cung ứng không chỉ gồm ____, mà còn _____. mọi công đoạn đáp ứng nhu cầu khách hàng nhà sản xuất và nhà cung cấp nhà vận chuyển, kho, người bán lẻ và khách hàng.
"Chuỗi cung ứng là ____ các lựa chọn sản xuất và phân phối nhằm thực hiện các chức năng ____." một mạng lưới thu mua nguyên liệu chuyển đổi nguyên liệu thành bán sản phẩm, thành phẩm và phân phối chúng cho khách hàng
Thành phần SC - SẢN XUẤT Sản xuất: liên quan đến năng lực của chuỗi cung ứng để sản xuất và tồn trữ sản phẩm. Phương tiện sản xuất: bao gồm nhà máy và nhà kho. Quyết định liên quan: Thị trường cần sản phẩm nào? Khi nào sản xuất? Số lượng bao nhiêu? Sản xuất bằng cách nào? Hoạt động liên quan: Lịch trình sản xuất phù hợp với khả năng sản xuất của nhà máy; Cân đối trong xử lý công việc; Kiểm soát chất lượng; Bảo trì thiết bị.
Thành phần SC - TỒN KHO Hàng tồn: có mặt trong suốt SC và bao gồm mọi thứ từ nguyên liệu, bán thành phẩm đến thành phẩm mà NSX, nhà phân phối và nhà bán lẻ nắm giữ. Quyết định liên quan: Cần tồn kho mặt hàng nào? Cần dự trữ bao nhiêu nguyên liệu, bán thành phẩm hay thành phẩm? Xác định "mức độ tồn kho" và "điểm tái đặt hàng" tốt nhất là bao nhiêu? Khi nào tiếp tục đặt đơn hàng mới (do inventory quyết định)? Mục đích trước tiên của inventory: là hoạt động như bộ phậm giảm sốc cho tình trạng bất định trong chỗi cung ứng. Warehousing # Inventory: dự trữ bố trí trên kệ ntn, nơi nào nhận hàng, pickup hàng trong kho ntn.
Thành phần SC - ĐỊA ĐIỂM Địa điểm: liên quan đến vị trí, hoạt động được thực hiện ở các bộ phận chuỗi cung ứng. Địa điểm: tập trung vào khu vực đạt hiệu quả và tính kinh tế cao. Quyết định liên quan: Nhà máy sản xuất và lưu trữ hàng tồn cần đặt ở đâu? Đâu là vị trí hiệu quả nhất về chi phí cho sản xuất và lưu trữ hàng tồn? Có nên sử dụng nhà máy có sẵn hay xây mới? Ví dụ: nhà máy đường nên đặt gần nguồn cung vì việc vận chuyển cây mía phức tạp, cồng kềnh, đắt hơn vận chuyển đường.
Thành phần SC - VẬN CHUYỂN Vận chuyển: liên quan đến việc di chuyển nguyên vật liệu, bán thành phẩm, thành phẩm trong chuỗi cung ứng Các quyết định liên quan: Làm thế nào để vận chuyển hàng tồn từ vị trí chuỗi cung ứng này đến vị trí chuỗi cung ứng khác? Vận chuyển bằng phương tiện gì là đỡ tốn kém nhất? Mỗi PTVC có điểm mạnh yếu riêng.
Thành phần SC - THÔNG TIN Có thông tin tốt, người ta có thể có những quyết định hiệu quả về việc sản xuất gì, bao nhiêu, về nơi dự trữ hàng và cách vận chuyển tốt nhất.
Đối tượng tham gia trong chuỗi cung ứng Nhà sản xuất: các tổ chức sản xuất ra sản phẩm như công ty sản xuất và phân phối sản phẩm đến khách hàng, các nhà sản xuất NVL, sản xuất thành phẩm. Nhà phân phối: là công ty tồn trữ hàng với số lượng lớn, bán hàng và phục vụ khách hàng theo sự biến động của nhu cầu. Họ được xem như là nhà bán sĩ, đại lý nắm bắt nhu cầu của khách, làm cho khách mua sản phẩm. Nhà bán lẻ: tồn trữ và bán sản phẩm với số lượng nhỏ hơn. Sử dụng quảng cáo, kỹ thuật giá cả, lựa chọn và tiện dụng của sản phẩm để thu hút khách hàng. Khách hàng: là NTD mua và dùng sản phẩm. Có thể là tổ chức hay cá nhân mua 1 sản phẩm kết hợp với sản phẩm khác để bán chúng cho khách hàng sau. Nhà cung cấp dịch vụ: cho nhà sản xuất, nhà phân phối, bán lẻ, khách hàng. Đó là cung cấp dịch vụ vận tải và nhà kho từ công ty xe tải, công ty kho hàng. beer game: khách hàng -> retailer -> wholesaler -> factory
Created by: vytran928
Popular Economics sets

 

 



Voices

Use these flashcards to help memorize information. Look at the large card and try to recall what is on the other side. Then click the card to flip it. If you knew the answer, click the green Know box. Otherwise, click the red Don't know box.

When you've placed seven or more cards in the Don't know box, click "retry" to try those cards again.

If you've accidentally put the card in the wrong box, just click on the card to take it out of the box.

You can also use your keyboard to move the cards as follows:

If you are logged in to your account, this website will remember which cards you know and don't know so that they are in the same box the next time you log in.

When you need a break, try one of the other activities listed below the flashcards like Matching, Snowman, or Hungry Bug. Although it may feel like you're playing a game, your brain is still making more connections with the information to help you out.

To see how well you know the information, try the Quiz or Test activity.

Pass complete!
"Know" box contains:
Time elapsed:
Retries:
restart all cards