click below
click below
Normal Size Small Size show me how
CÔNG NGHỆ 12
ÔN GIỮA KÌ II
| Question | Answer |
|---|---|
| Phát biểu nào sau đây đúng? – Hệ thống thông tin là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.– Hệ thống viễn thông là một phần của hệ thống thông tin.– Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền thông đi xa bằng SVT điện | Cả 3 đáp án đều đúng. |
| Có mấy phương pháp truyền thông tin? | 3 |
| Môi trường truyền dẫn trong hệ thống thông tin và viễn thông là: | Truyền trực tuyến và truyền qua không gian |
| Thiết bị truyền thông tin qua không gian là (tìm câu trả lời sai) | Điện thoại cố định |
| Đâu là sơ đồ khối của phần phát thông tin? | Nguồn thông tin xử lí tin điều chế, mã hóa đường truyền |
| Đâu là khâu cuối cùng của hệ thống thông tin? | Màn hình tivi |
| SAI Tín hiệu được phát đi đc thu, nhận bằng một thiết bị hay một mạch nào đó/Phần phát thông tin đưa nguồn tin cần thu tới nơi cần phát./ Khối xử lí tin gia công và khuếch đại nguồn tín hiệu – Môi trg truyền thông tin như dây dẫn, cáp quang, sóng điện từ. | – Phần phát thông tin đưa nguồn tin cần thu tới nơi cần phát. |
| Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở: | Môi trường truyền tin |
| SAI – Hệ thống thông tin là: hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết là hệ thống truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.- là hệ thống truyền thông báo cho nhau qua đài truyền hình là hệ thống viễn thông. | – Hệ thống thông tin là hệ thống viễn thông. |
| Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần phát thông tin gồm: | 4 khối |
| Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu thông tin gồm: | 4 khối |
| Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là: | Nhận thông tin |
| Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm: | Phát và thu thông tin. |
| Máy tăng âm: (định nghĩa) | Là thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh |
| Trong các khối sau, khối nào không thuộc sơ đồ khối máy tăng âm: | Mạch ra |
| Khối nào cung cấp điện cho toàn bộ máy tăng âm | Nguồn nuôi |
| Khối nào điều chỉnh độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm: | Mạch âm sắc |
| Trong máy tăng âm tín hiệu âm tần được lấy từ: | Micro, đĩa hát, băng cát sét (tất cả đúng) |
| Trong máy tăng âm cường độ âm thanh do khối nào quyết đinh | Mạch khuếch đại công suất |
| Trong máy tăng âm các mạch tiền khuếch đại, khuếch đại trung gian, khuếch đại công suất giống nhau về chức năng là: | Khuếch đại tín hiệu |
| Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định ? | Mạch khuyếch đại công suất |
| Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm là: | Tín hiệu âm tần |
| Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất: | Cùng tần số |
| Ở mạch khuếch đại công suất (đẩy kéo )nếu một tranzito bị hỏng | Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ |
| SAI :Khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần Mạch tiền k.đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có bdorất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định/Khối mạch âm sắc: chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh / Khối mạch KĐCS: kđcs âm tần đủ lớn để đưa ra loa. | A. Khối mạch vào tiếp nhận tín hiệu cao tần |
| Các khối cơ bản của máy tăng âm gồm: | 6 khối |
| Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định ? | Mạch âm sắc |
| Máy tăng âm thường được dùng: | Khuếch đại tín hiệu âm thanh |
| Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa? | Khối mạch khuếch đại công suất |
| Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là: | Tín hiệu âm tần |
| Chọn đáp án đúng: Trong điều chế biên độ: | Biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi. |
| Phát biểu nào sau đây là đúng: Máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng về… | Tần số thu phát và phương thức điều chế |
| Trong máy thu thanh sóng cao tần do khối dao động ngoại sai tạo ra cao hơn sóng định thu một trị số không đổi là: | 465 KHz |
| Sóng ra khỏi khối trộn sóng của máy thu thanh là: | Sóng trung tần |
| Sóng ra khỏi khối tách sóng của máy thu thanh là: | Sóng âm tần |
| Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối máy thu thanh: | Khối mạch vào |
| Trong máy thu thanh khối chọn sóng có nhiệm vụ | Lựa chọn sóng cao tần cần thu trong vô vàn các sóng trong không gian. |
| Máy thu hình: (Định nghĩa) | Là thiết bị nhận và tái tạo lại tín hiệu âm thanh và hình ảnh của đài truyền hình. |
| Phát biểu nào sau đây sai ở máy thu hình?A. Tín hiệu hình ảnh được xử lí rồi đưa ra đèn hình. B. Tín hiệu âm thanh được xử lí rồi đưa ra loa. C. Cả 2 đáp án đều đúng. D. Cả 2 đáp án đều sai. | D. Cả 2 đáp án đều sai |
| Một máy thu hình chỉ có âm thanh thì khối nào bị hỏng: | Khối xử lí tín hiệu hình |
| Trong máy thu hình khối cao tần, trung tần, tách sóng sau khi điều chỉnh tần số ngoại sai và hệ số khuếch đại, sẽ đưa tín hiệu đến khối: | 2, 3, 4 |
| Trong máy thu hình nhiệm vụ của khối xử lí tín hiệu âm thanh là: | Nhận tín hiệu sóng mang âm thanh, khuếch đại, tách sóng điều tần và khuếch đại âm tần để phát ra loa. |
| Ở máy thu hình nhiệm vụ của khối vi xử lí và điều khiển: | Nhận lệnh điều khiển từ xa hay từ phím bấm để điều khiển các hoạt động của máy thu hình. |
| Trong máy thu hình khối cao tần, trung tần, tách sóng nhận tín hiệu cao tần từ: | Anten |
| Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh: | Được xử lí độc lập |
| Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là: | Đỏ, lục, lam |
| Các khối cơ bản của máy thu hình gồm: | 7 khối |
| Các khối cơ bản của phần xử lí tín hiệu màu trong máy thu hình màu gồm: | 6 |