click below
click below
Normal Size Small Size show me how
DƯỢC LÝ
DƯỢC ĐỘNG - LỰC HỌC CỦA THUỐC
| Question | Answer |
|---|---|
| 4 quá trình dược động học | hấp thu , phân bố , chuyển hóa , thải trừ |
| Ưu điểm và nhược điểm đưa thuốc qua đường tiêu hóa | Ưu điểm là dễ dùng vì là đường hấp thu tự nhiên Nhược điểm là bị các enzym tiêu hóa phá hủy hoặc thuốc tạo phức với thức ăn làm chậm hấp thu . Đôi khi thuốc kích thích niêm mạc tiêu hóa , gây viêm loét |
| Ý nghĩa sinh khả dụng | phản ánh sự hấp thu của thuốc |
| Định nghĩa sinh khả dụng | Sinh khả dụng F là tỷ lệ phần trăm lượng thuốc vào được vòng tuần hoàn ở dạng còn hoạt tính và vận tốc hấp thu thuốc so với liều đã dùng |
| Các phản ứng ở pha 1 | phản ứng oxy hóa : đây là phản ứng phổ biến nhất được xúc tác bởi các enzym oxy hóa , đặc biệt là họ enzym cytochrom P450 Phản ứng khử : Vd : nitroreductase , dehydrogenase Phản ứng thủy phân : Các đường nối este và amid bị thủy phân bởi các enzym este |
| phản ứng ở pha 2 | là phản ứng liên hợp với các chất nội sinh đặc biệt là acid glucoronic , sulfat |
| Thải trừ qua thận gồm thuốc có đặc tính gì | Thuốc có khối lượng phân tử nhỏ hơn 300 |
| Thải trừ qua phổi gồm thuốc gì | Các chất bay hơi như rượu , tinh dầu * eucalyptol , menthol Các chất khí : protoxyd nito , halothan |
| Trạng thái ổn định là gì | là trạng thái cân bằng giữa lượng thuốc hấp thu và lượng thuốc thải trừ |
| Thời gian bán hủy của thuốc | Là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm còn 1/2 Sau 5 lần T1/2 thì thuốc đạt trạng thái cân bằng |
| Các cách tác dụng của thuốc | Tác dụng tại chỗ và toàn thân Tác dụng chính và tác dụng phụ Tác dụng hồi phục và không hồi phục Tác dụng chọn lọc và tác dụng đặc hiệu Tác dụng hiệp đồng và tác dụng đối lập |
| Tác dụng tại chỗ | hydroxit nhôm (phosphalugel) tác dụng tại chỗ |
| Tác dụng chính-phụ | Diazepam có tác dụng chính là an thần gây ngủ , có tác dụng phụ là gây phụ thuộc thuốc nếu dùng thuốc kéo dài |
| Tác dụng hồi phục và không hồi phục | Atropin gây giãn đồng tử trong khoảng 7-10h sau khoảng thời gian đó chức năng của đồng tử lại được phục hồi Tetracyclin tạo phức hợp bền vững với canxi ở men răng và xương làm cho men răng có màu xỉn đen vĩnh viễn |
| Tác dụng chọn loc và đặc hiệu | clarithromycin có tác dụng trên vi khuẩn HP |
| Tác dụng hiệp đồng và đối kháng | Nalorphin có tác dụng đối kháng với morphin nên được dùng để giải độc morphin khi dùng quá liều |
| Cơ chế hóa sinh / tác động | Tác động của thuốc trên receptor Tác động của thuốc trên enzym |
| Than hoạt | có chức năng hấp phụ nên được dùng chữa ngộ độc , giảm đầy hơi trong chứng khó tiêu |