click below
click below
Normal Size Small Size show me how
耳から覚える n1 文法
| Question | Answer |
|---|---|
| 〜や否や | *辞書形や否や/や。。。Vた 意味:〜するとすぐ ‘vừa mới.... xong thì ....’ *diễn tả 1 hành động gần như đồng thời với hành động trước đó. Vế sau chỉ những sự thật đã xảy ra. *空が暗くなるや否や大粒の雨が降り始めた。 |
| 〜すら | *名詞+すら/ですら *意味:=さえ:nêu lên ví dụ cực đoanA, ngay cả A cũng vậy nên B là đương nhiên, có thể hiểu đc *忙しくて食事をとる時間すらない *彼女は親にすら一言も言わずに家を出たそうだ。 |
| 〜ばこそ | *動詞の仮定形/名詞+であればこそ *意味:〜だからこそ:chính là vì lí do này, dùng để nhấn mạnh lý do, cuối câu thường đi với だ。 *親は子どものためを思えばこそ厳しく叱るのだ。 |
| 〜ながらに/の | *名詞/動詞のマス形+ながらに *意味:その状態のままで:cách nói biểu thị một tình trạng diễn ra vẫn giữ nguyên như thế từ lúc ban đầu - thường gặp: 居ながらに、生まれながらに、生きながらに、涙ながらに、いつもながらに *インターネットを利用すると、居ながらにして米国の大学の授業を受けられる *このあたりは昔ながらの田園風景があちこちに見られる |
| 〜なしに(は) | 名詞+なしに *意味:〜がない状態で= ないで:diễn tả làm 1 việc gì mà không có, không thực hiện hành động *予告なしに会社から解雇された。 |
| 〜にひきかえ | 名詞+にひきかえ *意味:〜に比べて、と対照的に:diễn tả 2 sự việc đối lập nhau, thể hiện cảm xúc của người nói. Cánh nói に比べて、に対して thể hiện nhận xét mang tính trung lập hơn. *猛暑だった昨年にひきかえ今年は冷夏だ。 |
| 〜にかかわる | 名詞+に関わる *意味:に関係する〜重大な影響がある:diễn tả ý ‘gây ra ảnh hưởng, hoặc liên quan đến’. Thường là những sự việc quan trọng như: 名誉、評判、生死、命、死亡、合否。。。 *検査の結果、命にかかわる病院ではないことがわかってほっとした。 |
| 〜にもまして | 名詞/疑問詞+にもまして *意味:hơn cả, hết thảy, càng....hơn. Là cách nói nhấn mạnh ý nghĩa A là thế nhưng B còn hơn thế. *ここ5年ほどの技術革新のスピードは以前にもまして速くなっている。 *花嫁姿の彼女はいつにもましてきれいだった。 |
| 〜まみれ | 名詞+まみれ *意味:汚いものが表面全体に付いている状態:dính đầy...., diễn tả có đầy những thứ khó chịu nằm vưỡng vãi khắp nơi hoặc đầy trên 1 không gian, bề mặt nào đó. Đối với những điều tốt thì dùng いっぱい、たくさん、数多く. *3時間もサッカーをしていた息子は、汗まみれ、泥まみれになって帰宅した。 |
| 〜に即して/則して | 名詞+に即して *意味:に従って:đối với に即して mang nghĩa phù hợp với, thích hợp với, hay đi với 経験、事実。。。 Đối với に則して mang nghĩa tuân theo, hay đi với 法律、規範。。。 *具体例に即してご説明致します。 |
| 〜ときたら | 名詞+ときたら *意味:nói về ....thì đánh giá, nhận xét tiêu cực. Nêu lên ý kiến của người nói về người hay vật gần gũi với người nói. Theo sau thường là những cách nói bất mãn hay phê phán . Nói đến .... thì .....chán hết chỗ nói, *吉田さんときたら、遅刻するし、欠席するし困ったものだ |
| 〜といったらない | 名詞/イ・ナ形容詞の辞書形+といったらない。 意味:とても〜だ。rất.......(nhấn mạnh mức độ ngạc nhiên, vui sướng, phê phán) Sử dụng khi nhấn mạnh mức độ cao nhất của tính từ. Đến mức độ không thể nào diễn tả bằng lời. Dùng cả ý tốt và xấu. *息子の部屋の乱雑といったらない。足の踏み場もないほどだ。 |