Question
click below
click below
Question
Normal Size Small Size show me how
Korean-Vol6(grammar)
TiengHanTongHop Quyen 6
Question | Answer |
---|---|
나이가 나이니만큼 건강에 신경 써야 해요. | tuổi tác là tuổi tác, nì vạn khâm phục nên, sức khỏe phải chú ý |
V + 을/ㄹ 따름이다 | chỉ còn... (không còn khả năng nào khác), ưi rơ tà râm ý chỉ thế thôi |
저를 믿고 이렇게 큰일을 맡겨 주시니 그저 감사할 따름입니다. | tôi thì tin như thế việc lớn đc giao phó cho, chỉ là cứ cho cảm tạ, rơ tà râm ý chỉ thế thôi |
V + 는 수가 있다 | có thể... (ít khả năng xảy ra), nhân thử cà có thể |
국제 관계에서는 언제나 예상 밖의 변수가 작용하는 수가 있다. | quốc tế quan hệ ở đó thì bất cứ lúc nào, biến số ngoài dự thường tác động, nhân thử cà có thể |
예상 밖의 변수 | biến số ko dự đoán đc, dự thường bên ngoài biến số |
V/Adj + 을/ㄹ 법하다 | đáng lẽ ra, đáng ra… |
이번 분쟁에는 국제연합이 개입할 법한데 아직 움직임이 없지요? | lần này phân tranh ở đó, quốc tế liên hợp thì, khai nghiệp can thiệp, đáng ra rơ bộp nhưng hàn thê, vẫn cơ thể nhúc nhích ko có, gì ó sao? |
움직임 | movement, động thái, cơ thể nhúc nhích im |
N + (이)나마 | mặc dù chỉ là (không vừa lòng nhưng đành vậy), dù chỉ là ý nà mà thôi. chỉ dùng với danh từ có đuôi patchim |
이번 홍수로 인한 피해 복구에 미력이나마 힘이 되어 드리고 싶어서 왔습니다. | lần này hồng thủy lộ ân hạn bị hại phục cứu ê, dù chỉ là nà mà mị lực thôi, sức mạnh trở nên mang lại cho bạn, muốn vậy nên đã đến. |
V/Adj + 더라고요 | truyền đạt sự thật đã trải qua, đó là cô ó |
V/Adj + 았/었더라고요 | sự thật đã hoàn tất, ngọt nhạt đó là cô ó |
1년쯤 가족과 떨어져서 살아보니 가족이 얼마나 소중한지를 알겠더라고요. | chừng 1 năm cùng gia đình chia xa rồi sống xem thử, gia đình biết bao xô chung quý giá, sau đó sẽ biết, đó là cô ó |
V/Adj + (으)련마는 | nếu, giá mà... thì tốt, nhưng... (ko như mong đợi), ừ liền mà nhưng |
그 정도 했으면 그만 할 때도 됐으련마는 아직도 포기하지 않고 계속 하고 있네요. | cứ chừng đó đã xong thì, trong khi đó mà dừng lại cũng, tuyệt ừ liền mà nhưng, vẫn chưa bỏ cuộc, rồi cố tiếp tục làm cố. |
오후에 비가 올 텐데 우산을 가지고 오지 않았어요. | chiều mưa đến, có thể như thế, ô mang theo đến, đã ko làm |
(으)련마는 | ko như mong đợi, ko thể tiếp tục đề nghị, ừ liền mà nhưng |
을/ㄹ 텐데 | chưa chắc chắn, có thể tiếp tục đề nghị, ưi rơ có thể như thế |
V + 기 십상이다 | sẽ dễ dàng... (khả năng cao), kì xập xàng là dễ lắm |
아무런 준비운동 없이 훈련에 돌입하면 부상 당하기 십상이다 | ko chuẩn bị vận động khi huấn luyện, vội tồi nhập làm thì, bị thương toang ra kì xập xàng là dễ lắm |
훈련에 | huấn luyện ở, on training |
돌입하 | tồi nhập, vội vàng ập vô, rush |
부상 당하 | bù thương toang rồi, bị thương |
V/Adj + 을/ㄹ뿐더러 | không những... mà còn... (văn viết), ưi rơ phun to ra nữa |
N + 일뿐더러 | là y phun to ra nữa |
= 을/ㄹ 뿐만 아니라 | ưi rơ phun man ko những là |
국가 대표 선수들은 연속되는 훈련에 적응해야 할뿐더러 식사 조절도 해야 한다. | quốc gia đại biểu tuyển thủ thì, liên tục huấn luyện thích ứng phải vậy, ưi rơ phun to ra nữa, sự ăn control cũng phải làm |
선수들 | tuyển thủ (số nhiều) |
연속되는 | liên tục (tính từ) |
조절 | control |
V + ㄴ/는다거나 | hay là, hoặc là (liệt kê, ví dụ), nợ nần ta có nà hoặc là |
Adj + 다거나 | ta có nà hoặc là |
N + (이)라거나 | ý là có nà hoặc là |
국가 대표 선수로 뽑힌다거나 탈락된다는 것은 노력 여하에 달린 거예요. | quốc gia đại biểu tuyển thủ lộ, bộp phát đc chọn nợ ta có nà hoặc là than lác bị loại việc đó, còn tùy |
chỉ sự chọn lọc chỉ một trong hai | chỉ dùng V + |
뽑힌 | được chọn |
탈락된다 | bị loại |
V/Adj + 을/ㄹ지라도 | cho dù có... (nhấn mạnh kết quả ko liên quan vế trước), dù ưi rơ chỉ là cũng |
N + 일지라도 | dù ý chỉ là cũng |
= 을/ㄹ지언정/ 일지언정 | ưi rơ chỉ ngon trong/ ý chỉ ngon trong |
스포츠에서는 라이벌과 함께 우승을 다툴지라도 페어플레이 정신을 지켜야 한다. | trong sport, cùng với rival, chiến thắng đc ta thù, dù chỉ là vậy cũng, fairplay tinh thần đc giữ, phải làm vậy |
chỉ sự nhấn mạnh vế sau, phủ định cực đoan vế trước | chỉ dùng V + |
다툴 | đấu, thi đấu, tranh đấu, ta thù |
V + 을/ㄹ 바에야 | đối với việc... mà nói thì... (đưa ra phương án thay thế tốt hơn), ưi rơ đối với việc bà ấy à |
학교를 졸업장이 필요하여 적성을 생각하지 않고 아무 전공이나 선택할 바에야 고등학교를 졸업하자마자 회사에 취직을 하는 편이 더 낫겠다. | bằng tốt nghiệp cần thiết và nghĩ đến thế mạnh của mình là ko nên làm, so với việc chọn bất cứ chuyên ngành nào đối với bà ấy á, ngay sau khi cha mà chà xong, ra công ty xin việc thì sẽ tốt hơn |
하자마자 | as soon as, ngay sau khi |
편이 더 낫겠다 | it would be better |
V/Adj + 은/ㄴ/는 만큼 | bằng việc, với việc, do... (dự tính kết quả), do ân nợ nần vạn khâm đến mức |
* Khác với (으)니까 | 은/ㄴ/는 만큼 ko dùng để chỉ sự phát hiện, luôn đi kèm với nguyên nhân tương ứng theo sau, (으)니까 ứng dụng rộng hơn |
그 회사는 근무 조건도 좋고 월급도 많은 만큼 취업 준비생들에게 인기가 높다. | công ty đó thì cần vụ điều kiện cũng tốt và lương cũng nhiều, do đó ân vạn khâm, truy nghiệp chuẩn bị sinh những người đó đối với họ mà nói, danh tiếng thì cao. |
V + 고 들다 | cứ... tập trung vào, xoáy vào... (keep doing st), cô cứ tưới |
날씨가 추우니까 아기가 엄마 품속으로 계속 파고드는 것 같아요. | thời tiết lạnh nên là đứa bé vào vòng tay mẹ cứ thế rúc vào cô cứ tưới, nưn chắc là cọt cạt thà ố |
품속으로 | in one's arms, trong vòng tay ai |
파고드 | dig in, chìm vào, rúc vào |
V/Adj + ㄴ/는 다마는 | đúng là... nhưng... (công nhận vế trước nhưng vẫn nhấn mạnh vế sau), văn nói, ko trang trọng, nợ nần ta đúng mà nhưng |
ㅂ/습니다마는 | thể trang trọng, bờ xâm nì ta đúng mà nhưng |
전 세계가 합심해서 기후변화에 대처한다고 합니다마는 결과를 낙관하기는 어료울 것 같아요. | toàn thế giới hợp tâm làm để biển đối khí hậu đối phó nờ, như ta cô nói là vậy, đang làm nì ta đúng mà nhưng, kết quả có nạc quan ko là khó, chắc là cọt cạt thà ố. |
기후변화에 대처 | đối phó với biến đổi khí hậu |
합심해 | hợp tâm làm, hợp lực làm |
V + 을/ㄹ락 말락 하다 | tưởng sắp... mà lại không xảy ra, gần như... rồi lại thôi, ưi rơ tưởng rạc mà rạc ko đc |
계속 흐리더니 비가 내릴락 말락 하네요. | tiếp tục âm u hư ảo mới tỏ nì đây thôi thế nhưng, mưa rơi rơ tưởng rạc mà rạc ko đc, ngạc nhiên nê ô |
V/Adj + 을/ㄹ 리가 없다 | không có lý nào, ko có khả năng xảy ra, ưi rơ lí thì ko có |
= 을/ㄹ 리가 있다 = 을/ㄹ 턱이 없다 | ưi rơ lí thì có = ưi rơ thọc ý ko có |
그런 일로 그 회사 주가가 떨어질 리가 없어요. | bằng việc đó mà chủ giá cổ phiếu công ty đó rớt xuống, rơ lí thì ko có au. |
주식 투자를 한다고 해서 모두 부자가 될 리가 있겠어? | chủ thực cổ phiếu đầu tư nờ như ta cô nói làm đó, rồi ai cũng trở thành phú gia, rơ lí thì có sẽ như vậy sao? |
V/Adj + 은/ㄴ 마당에 | trong hoàn cảnh..., với tình hình... (tạo điều kiện), trong quá khứ hoặc hiện tại, ân nợ mà tàng ở trong hoàn cảnh này |
는 마당에 | hoàn cảnh thời tương lai, có thể dùng dạng 는 마당이라, 는 마당이니, nhân mà tàng ở trong hoàn cảnh này, nhân mà tàng ý là, nhân mà nàng ý ni |
대학 입학도 포기하는 마당에 유학은 어떻게 가겠니? | đại học nhập học cũng bỏ cuộc, nhân mà tàng ở trong hoàn cảnh này, sẽ thế thì du học làm sao đi? (tương lai) |
대학 입학도 포기한 마당에 유학은 어떻게 가겠니? | đại học nhập học cũng bỏ cuộc, nợ mà tàng ở trong hoàn cảnh này, đã thế rồi thì du học làm sao đi? (quá khứ) |
V + 느니 차라리 | thà... còn hơn, nữa ni thà là lì |
=느니 아예 | nữa ni à zậy |
차 안에서 시간을 보내느니 차라리 걷는 게 낫겠어요. | ngồi trong xe thời gian đó đc dùng, nữa ni thà là lì, đi bộ thì sẽ tốt hơn |
V + (으)랴 (으)랴 | vừa lo làm này vừa lo làm kia, bận rộn, ư ra vừa làm này ư ra vừa làm kia |
그 당시 국왕은 외세의 침략을 막아내랴 국내 정치에 힘쓰랴 여념이 없었다. | thời điểm đó, quốc vương thì, ngoại thế xâm lược ngăn chặn vừa ra, quốc nội chính trị him xử vừa ra, do dự ko có |
힘쓰 | work hard |
여념이 없었다 | do niệm không có, no hesitation |
V + 기 일쑤다 | thường làm gì (ko tốt), thường kì việc xú hoài |
요즘 수빈 씨가 어디에 정신이 팔려 있는지 툭하면 실수하기 일쑤예요. | dạo này Subin thì tinh thần ở đâu bán đi rồi sơ xuất thường kì việc xú hoài zậy ó |
어디에 정신이 팔려 있는지 | tinh thần bán đi đâu mất |
V/Adj/N + (ㄴ/는)다는 점에서 | với đặc trưng..., về điểm... (kết luận, đánh giá), về điểm này ta nên chớm về so nên |
창덕궁은 조선 시대의 궁궐로서 무엇보다 그 원형이 거의 그대로 남아 있다는 점에서 문화유산으로서의 가치가 크다. | Cung Changdeok thì của thời đại Chosun cung vua so nên most of all nguyên hình ấy còn hầu như nguyên vẹn, về điểm này ta nên chớm về so nên văn hóa di sản ư lộ so với đó, giá trị là lớn |
무엇보다 | most of all |
거의 | hầu như, có ý |
그대로 남아 있다 | còn nguyên vẹn, có ý cứ thế rô nằm à y như cũ |
N + 으로서의 | as sth, ư lộ so với đó |
가치가 크다 | giá trị là lớn |
N + (으)로 말미암아 | vì, do..., nguyên nhân, ư lộ vì mải mi àm mà |
그는 대통령 취임 후 여러 개혁을 시도했으나 정계의 부패로 말미암아 인기를 잃고 말았다. | vị đó sau khi nhậm chức tổng thống, kế hoạch cải cách đã thử làm nhưng do phủ bại chính trị, lộ vì mải mi àm à, danh tiếng bị mất đi. |
취임 | truy nhiệm, nhậm chức |
시도했 | thi đồ, thử làm |
V/Adj + 은/ㄴ들 | cứ cho là... thì... (vế sau vẫn khác dự định vế trước), cứ cho là ân nợ tươi thì |
N + 인들 | cứ cho là in tươi N thì |
이제 와서 운동을 시작한들 무슨 소용이 있겠어요? | Bây giờ đến bắt đầu vận động, cứ cho là nợ tươi thì, tác dụng còn gì nữa? |
아무리 수술이 효과적인들 비용 부담이 크다. | dù làm phẫu thuật có tính hiệu quả, cứ cho là in tươi vậy thì, gánh nặng chi phí lớn. |
V/Adj + (으)면 몰라도 | nếu... thì chưa biết chừng... (có khả năng xảy ra vế sau nếu vế trước là một giả định ko có trong hiện tại), ừ thì chưa biết nữa |
N + (이)면 몰라도 | ý là thì chưa biết nữa |
= 는다면 몰라도 | nên ta thì chưa biết nữa |
몸에 이상이 있으면 몰라도 병원에 가고 싶지 않아. | cơ thể kì lạ nếu vậy thì chưa biết nữa, vẫn ko muốn đi bệnh viện |
위중한 상태면 몰라도 가벼운 증상은 우선 개인병원으로 가세요. | nguy trung nghiêm trọng thương thế hay ko thì chưa biết nữa, chứng sàng nhẹ thì trước tiên, đến bệnh viện tư nhân đi. |
V/Adj + 길래 | vì... nên (nguyên nhân, lý do) - văn nói, vì kill lề nên |
N + (이)길래 | vì ý là kill lề nên |
기에 | văn viết, vì kì ghê nên |
어제부터 감기 기운이 있길래 병원에 갔다 왔지. | từ hôm qua, cảm khí khí ùn vì kill lề nên bệnh viện ê đã đi đến |
어떤 책이길래 현대 의학에서도 주목을 받고 있을까? | loại sách gì mà vì kill lề nó, mà hiện đại y học cũng chú mục vào vậy? |
V/Adj + 기나 하면 | chỉ cần... thôi thì... (mong đợi nhỏ nhoi), chỉ cần ki na ha thì |
N + (이)기나 하면 | ý là chỉ cần ki na ha thì |
건강검진 비용이 싸기나 하면 한 번 받다 보라고 할 텐데… | kiểm tra sức khỏe phí dụng thì rẻ, chỉ cần ki na ha thì một lần nhận đc thử, là cô nói vậy sẽ làm, đáng lẽ ưi rơ thên tê cơ |
V + (으)나 마나 | có cũng như không, vô ích, ừ nha mà nha cũng như ko à, có chỉ sự thử nghiệm |
울릉도는 겨울에 눈이 하도 많이 와서 눈을 치우나 마나예요. | đảo Oleung thì vào mùa đông, tuyết thì hạ xuống cũng nhiều nên, tuyết dọn đi nha mà nha cũng như ko à |
전화해 보나 마나 이미 출발했을 거예요. | điện thoại gọi thử nha mà nha cũng như ko à, có khi xuất phát đã rồi, có lẽ có dễ ó |
V/Adj + 건마는 | thế nhưng, nhưng mà (trái mong đợi) , còn mà nhưng |
할 일은 많건마는 일이 손에 잡히지 않아 큰일이에요. | việc cần làm thì nhiều còn mà nhưng, việc bắt tay vào làm ko có, lớn chuyện rồi. |
N + 은/는 고사하고 | nói gì đến..., khó thực hiện, nói gì đến ân nần cố xá hả cô |
= 은/는커녕 | ân nần khó nương nói gì đến |
이번 올림픽경기에서는 메달은 고사하고 본선에도 진출하지 못했다. | lần này ở giải đấu olympic, huy chương nói gì đến ân cố xá hả cô, chung kết còn ko thể tiến xuất vào. |
V/Adj + 거니와 | thêm vào đó, công nhận cả vế trc lẫn vế sau, văn viết, ít dùng trong tiếng Hàn hiện đại, có nì và |
= 는데 | giải thích lại vế sau, nhân thế |
속담은 뜻이 분명한 것은 물론이거니와 간결하기도 하여 외우기 쉽다. | tục ngữ thì có nghĩa phân minh, đương nhiên là có ni và ngắn gọn nữa, nên ha yo, ghi nhớ dễ dàng |
간결하기 | chính xác, gán gọn |
다시 한번 강조 하거니와 늦지 않도록 하세요. | một lần nữa căng chỗ nhấn mạnh có ni và thêm vào đó, cố gắng đừng đến muộn |
V/Adj + 을/ㄹ 줄이야 | không ngờ là… |
N + 일 줄이야 | ko ngờ là iu chui đi à |
시골에서도 이렇게 인터넷이 빠를 줄이야. | ở nông thôn cũng, như thế, internet thì nhanh ko ngờ rơ chui đi à |
시골 | si cồi, vùng nông thôn |
V/Adj + 기 마련이다 | chắc chắn là, đương nhiên là…, chắc chắn kĩ mà luyện y rồi |
= 게 마련이다 | kể mà luyện y rồi |
이런 날엔 비가 오기 마련이니 빨래는 다음에 하는 게 낫겠어요. | mấy ngày này mưa đến, chắc chắn kĩ mà luyện y rồi, giặt đồ thì lần sau làm, nên thế sẽ tốt hơn |
이런날엔 | dạo này, these days |
V + 을/ㄹ래야 V + 을/ㄹ 수 없다 | dù có muốn V thế nào đi nữa cũng không thể V, V ưi rơ lệ ra thế nào đi nữa, V ưi rơ xu ko thể làm |
오랫동안 피워서 그런지 끊을래야 끊을 수 없네. | lâu nay hút thuốc so, nên bỏ ko hút nữa rơ lệ ra muốn thế nào đi nữa, bỏ rơ xu ko thể làm. |
피워 | hút thuốc |
그런지 | nên, cứ lờn chi |
도 + V/Adj + (으)려니와 | đã V/Adj thêm vào đó lại... nên…, cũng V/Adj ư rơ ni và thêm vào đó lại nên |
N + (이)려니와 | là ý rơ ni và nên |
김 선생님은 얼굴도 예쁘시려니와 마음씨까지 고우셔서 학생들에게 인기가 많아요. | Thầy Kim thì mặt cũng đẹp rơ ni và thêm vào đó lại tấm lòng tốt so nên, học sinh với tụi nó rất nổi tiếng |
N + 을/를 막론하고 | không kể N, bất kể N, ưi rưi mặc luận hà cố |
지위의 높고 낮음을 막론하고 부정부패를 없애야 한다. | địa vị cao thấp ưi mặc luận hà cố, chính phủ phủ bại phải bị xóa bỏ |
지위의 | status, địa vị, trạng thái |
부정부패 | phủ trong phủ bại, phủ bại trong chính phủ, corruption |
없애야 한다 | phải xoá bỏ, must eliminate |
V/Adj + (으)리라 | định là sẽ, chắc là sẽ , ừ lí là chắc sẽ |
올해에는 꼭 취업하리라. | năm nay nhất định tìm việc lí là chắc sẽ làm vậy |
V + 어/아 봤자 | cho dù là (cố gắng thế nào chăng nữa), à ố boạt chà thế nào đi nữa |
이렇게 1인 시위를 해 봤자 소용없어요. | như thế 1 nhân thị uy làm boạt chà thế nào đi nữa, cũng ko tác dụng |
1인 시위 | 1 nhân thị uy, one person protest |
V/Adj + 을/ㄹ망정 | cho dù... nhưng (vế sau hoàn toàn khác về trước), ưi rơ mang trong nhưng |
혼자 사는 게 불편할망정 결혼을 하지는 않겠다. | một mình sống thì bất tiện rơ mang trong nhưng kết hôn thì sẽ không đâu |
V + 기 나름이다 | tuỳ vào... (có thể thay đổi), kì nà râm ý tùy vào đấy |
요즘 취직하기가 힘들다고 하지만 취직은 준비하기 나름이에요. | dạo này tìm việc khó khăn, ta cô nói vậy, nhưng chuẩn bị tìm việc thì, kì nà râm ý tùy vào đấy |
V + 는 김에 | nhân dịp..., nhân tiện... (liên quan mà ko có dự định trước), nhân kiêm ở dịp đó |
는 김에 | nhân làm việc này thì làm thêm việc kia, nhân kiêm ở |
는 길에 | nhân đi đến chỗ này thì làm thêm việc kia, nhân kill ở |
이번에 영어를 배우는 김에 중국어도 좀 배워야겠어요. | lần này tiếng Anh đc học thì nhân kiêm ở đó, tiếng Trung cũng một chút sẽ phải học |
친구를 만나러 명동에 가는 길에 옷 가게에 들러서 옷을 먼저 사려고 해요. | bạn được gặp ở Myeongdong, đi đến đó, nhân kill ở đó thì có cửa hàng áo, tư lự ghé qua so, áo đc trước tiên mua, sẽ lựa cô mà làm |
V + 는 둥 마는 둥 | làm như ko làm, làm qua loa, hoàn toàn ko làm, đang nhưng tung mà như tung ko làm |
은 둥 만 둥 | quá khứ, đã ân tung mãn tung ko làm |
을 둥 말 둥 | tương lai, sẽ ưi tung mãi tung ko làm |
오늘 점심은 거의 먹는 둥 마는 둥 했어요. | hôm nay bữa trưa hầu như ăn, nhưng tung mà như tung ko làm, đã vậy đó |
V/Adj + 은/ㄴ/는걸요 | có lẽ, chắc là..., cơ đấy, đấy chứ, có lẽ ân nợ nần cói ó |
오늘 오후까지 그 일을 다 끝내는 것은 힘들겠는걸요. | hôm nay đến chiều việc đó tất cả kết thúc cái sự này, có lẽ sẽ mệt nần cói ó. |