click below
click below
Normal Size Small Size show me how
Day 5
365 Crazy English
| Question | Answer |
|---|---|
| Tớ đảm bảo với cậu đấy! | I assure you. |
| Tớ tin chắc rằng cậu có thể làm được. | I bet you can. |
| Tôi có thể tự mình ứng phó được. | I can manage. |
| Tôi mua không nổi. | I can't afford it. |
| Quả thật tôi không dám tin. | I can't believe it. |
| Tôi không tài nào cưỡng lại được sự cám dỗ. | I can't resist the temptation. |
| Tôi không thể chịu đựng nổi nữa. | I can't stand it. |
| Tôi cũng không dám chắc. | I can't tell. |
| Tôi hoàn toàn đồng ý. | I couldn't agree more. |
| Tôi không gọi được. | I couldn't get through. |
| Tôi cũng hết cách. | I couldn't help it. |
| Tôi không cố ý. | I didn't mean to. |
| Tôi không dám khẳng định. | I don't k now for sure. |
| Tôi thích làm việc với anh. | I enjoy your company. |
| Tôi rất thích. | I enjoyed it very much. |
| Tôi rất ngưỡng mộ anh. | I envy you. |
| Tôi rất muốn ăn xủi cảo. | I feel like having some dumplings. |
| Tôi rất lấy làm tiếc. (cảm thấy tồi tệ) | I feel terrible about it. |
| Tôi cũng có cùng cảm giác như vậy. | I feel the same way. |
| Tôi cần phải kiện. | I have a complaint. |
| Điều đó chẳng có liên quan gì đến tôi cả. | I have nothing to do with it. |
| Nó chẳng biết cái quái gì cả. | I haven't the slightest idea. |
| Tôi hi vọng cậu sẽ tha thứ cho tôi. | I hope you'll forgive me. |
| Tôi rất hiểu cảm giác đó. | I know the feeling. |