click below
click below
Normal Size Small Size show me how
day1 (19/02)
Question | Answer |
---|---|
ỉe | |
ngôi nhà | |
bức tranh | |
bên trên | |
màu xanh da trời | |
con muỗi | |
cái cây | |
quả hồng | |
màu đỏ | |
đi | |
viết | |
cái ao | |
ở đây | |
giọng nói | |
phía trước | |
cái ô | |
con dốc | |
muối | |
thế giới | |
cái đó | |
con bạch tuộc | |
giày | |
tay | |
cao, đắt | |
phía bắc | |
máu | |
mặt trăng | |
cái bàn | |
xa | |
tiếng động | |
con chó | |
con mèo | |
cái lỗ | |
không có | |
con cua | |
chị gái (khi nói về chị mình) | |
gọi chị mình | |
có hai cách đọc chữ た/と (ta/tha) (to/tho) | |
ふ phát âm chữ này lái giữa “fu” và “hư” | |
mái nhà | |
răng | |
mẹ | |
thấp | |
ngôi sao | |
sống ở đâu đó? | |
mắt | |
quả đào | |
ngon, giỏi | |
cái tai | |
con đường | |
con sâu | |
mây, nhện | |
ngọn núi | |
căn phòng | |
tuyết | |
giấc mơ | |
nổi tiếng | |
bên cạnh | |
ん được đọc là m khi nó đứng trước các phụ âm p; b; m. Ví dụ: えんぴつ (empitsu- bút chì). | |
ん được đọc là ng khi đứng trước các phụ âm: k; w; g. Ví dụ: こんかい (kongkai- lần này). | |
Các trường hợp còn lại hầu như ん đều được phát âm là n | |
ら đọc giữa r và l (khi đọc không uốn lưỡi nhiều như r) | |
hoa anh đào | |
nở (hoa nở) | |
con kiến | |
con khỉ | |
anh ấy | |
trái tim | |
đơn giản/ dễ dàng |