click below
click below
Normal Size Small Size show me how
できる日本語ーぶんぼう1-5
ぶんぼうしけん
Question | Answer |
---|---|
ので | biểu thị một cách khách quan mang hệ quả tự nhiên -> Giảm mức độ chủ quan trong ý kiến người nói, tạo ấn tượng nhẹ với người nghe -> Dùng để đưa ra lý do xin phép hoặc lập luận |
から | được biểu thị nguyên nhân, lý do một cách chủ quan |
なら | Nếu là... Dùng để diễn đạt thông tin, suy nghĩ, nhận định, lời khuyên.. của người đó về một chủ đề mà đã nêu ra trước đó |
のが | Các tính từ đi với mẫu câu này là những từ chỉ sở thích, năng lực, kỹ năng như : 好き、早い、上手、嫌い、遅い、下手、不便 |
いらっしゃいます | Sử dụng thay cho 行きます います 来ます (まいります) |
(名前)と申します | Sử dụng thay cho と言います |
かのうどうし | Thể khả năng Tương tự ý nghĩa với thể chia Vることができる |
~そうです | Thể hiện suy đoán hay đánh giá khi nhìn vào người/vật |
Vて見る | Thử làm gì đó |
Vてもらえませんか | Diễn tả yêu cầu, đề nghị ai đó làm gì giúp mình |
やすいです | Dễ làm việc gì |
にくいです | Khó làm việc gì |
(何)と読みますか | Đọc là thế nào Mẫu câu giải thích cách đọc của từ/động từ đó |
(何)と書いてある | Viết là... ghi là... |
Nどういう意味ですか?~という意味です | Mẫu câu giải thích ý nghĩa của từ / cụm từ nào đó |
Nにする | Quyết định chọn cái gì |
V/Adjすぎる | Cấu trúc biểu hiện sự vượt quá mức độ nào đó. Thể hiện thái độ không thích không vừa lòng |
V1たらV2 | Trường hợp đại diện cho 1 tương lai gần (1 thời điểm cố định của ~してから) |
Vしてから | Sau khi... |
Vよう | Biểu thị lời mời, đề xuất làm việc gì đó. Khi người nói muốn diễn đạt một ý định làm gì đó. |
Vようとおもう | Khi người nói muốn diễn đạt một ý định làm gì đó tới người nghe |
Vるつもりです | Sẽ định làm gì Diễn tả một hành động hay dự định sẽ làm nhưng chưa chắc chắn chưa được quyết định chính thức. Nhưng đã được suy nghĩ từ trước đó tới bây giờ chứ không bộc phát suy nghĩ trong lúc nói |
~かどうか | Biểu thị câu hỏi mà chưa có câu trả lời, nghi vấn về câu hỏi mình đưa ra |
Nの・Vるために | Để làm gì, mục đích vì cái gì |
~んです | Thể hiện sự quan tâm đến người đối diện : hỏi thêm thông tin hoặc cần lời giải thích |
~んです | Đặt câu hỏi nguyên nhân lý do của việc gì đó trả lời cho câu hỏi đó |
~んです | Bổ sung thêm, giải thích thêm cho thông tin mình đưa ra |
~んです | Mở đầu câu chuyện, thu hút chú ý của người đối diện trước khi vào chủ đề chính |
Vたらいいですか | Được dùng để hỏi ý kiến người khác vì việc gì đó |
Nまでに~ | Mẫu câu này biểu hiện thời hạn mà hành động cần thực hiện. Hay nói cách khác cần phải thực hiện động tác hay hành động trước thời điểm được nói đến . |
Vると、Nがある。 | Dùng để chỉ đường, hễ ~ thì gặp, có |
Vんじゃなくて | Không phải... |
Vてしまいました | Diễn tả một hành động đã hoàn thành, dùng với まう |
Vてしまいました | Diễn tả sự tiếc nuối, hối hận lỡ làm gì đó |
~かもしれません | có thể, có lẽ Diễn tả khả năng việc gì đó sẽ xảy ra nhưng không chắc chắn. Khả năng thấp nhưng vẫn có thể. Người nói chỉ chắc khoảng 50% |
Vたあとで Nの | Sau khi/ Sau khi làm gì đó |
たら | Thể câu điều kiện, mang hàm ý nếu...thì... (vế trước tạo điều kiện để xảy ra vế thứ sau) |