Save
Busy. Please wait.
Log in with Clever
or

show password
Forgot Password?

Don't have an account?  Sign up 
Sign up using Clever
or

Username is available taken
show password


Make sure to remember your password. If you forget it there is no way for StudyStack to send you a reset link. You would need to create a new account.
Your email address is only used to allow you to reset your password. See our Privacy Policy and Terms of Service.


Already a StudyStack user? Log In

Reset Password
Enter the associated with your account, and we'll email you a link to reset your password.
focusNode
Didn't know it?
click below
 
Knew it?
click below
Don't Know
Remaining cards (0)
Know
0:00
Embed Code - If you would like this activity on your web page, copy the script below and paste it into your web page.

  Normal Size     Small Size show me how

HD-DL

QuestionAnswer
Hạ sôt giảm đau chống viêm "Acetaminophen (paracetamol)"; "Paaracetamol Ibuprofen"; Acetylsalicylic acid; Diclophenac ; Ibuprofen; Meloxicam; Celecoxib; Alphachymotrypsin; Serratiopeptidase
THUỐC KHÁNG HISTAMIN Alimemazin; Chlorpheniramin; Diphenhydramin; Cetirizine; Loratadine; Fexofenadine HCl
THUỐC CHỮA HO - HEN Terpin hydrat,codein; Dextromethorphan; N-acetylcystein; Bromhexine; Ambroxol; Salbutamol; Bambuterol
THUỐC CHỮA ĐAU DD - GAN MẬT - TẨY NHUẬN "Al(OH)3 Mg(OH)2 "; Nhôm phosphat; Sucralfate; Diosmectite; Ranitidine; Famotidin; Omeprazol; Lansoprazol; Drotaverine HCl; Alverin; Sorbitol; Bisacodyl; Lactulose
HORMON Levothyroxin; Propyl thiouracil; Gliclazid ; Metformin; Prednison; Dexamethason; Betamethason
VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT Thiamin; Niacin; Pyridoxin; Acid ascorbic; Vitamin B1+B6+B12; Vitamin B12; "Calci gluconat; Vitamin D3
THUỐC CẦM MÁU - THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU "Sắt fumarat Acid folic"
THUỐC KHÁNG SINH Amoxicillin; Cefaclor; Cefuroxim; Cefixim; Erythromycin; Roxithromycin; Clarithromycin; Azithromycin; Spiramycin
THUỐC CHỮA TIÊU CHẢY, LỴ - GIUN SÁN Sulfaguanidin; "Sulfamethazol - Trimethropin- Than hoạt"
SULFAMID KHÁNG KHUẨN, THUỐC TRỊ LAO, PHONG, SỐT RÉT Rifampicin; Ethambutol; Pyrazinamid; Artesunat
Paaracetamol Ibuprofen Giảm đau, KV, hạ sốt DỨ, RLTH, RL sự tạo máu "MC, loét DD-TT. Suy gan, thận nặng "
Diclophenac Giảm đau, KV DỨ, RLTH, viêm loét DD-TT MC, loét DD-TT
Ibuprofen Giảm đau, KV DỨ, RLTH, viêm loét DD-TT MC, loét DD-TT
Meloxicam Giảm đau, KV DỨ, RLTH, viêm loét DD-TT MC, loét DD-TT. Suy gan, thận nặng. PNCT, CCB
Celecoxib Giảm đau, KV DỨ, RLTH, viêm loét DD-TT MC, loét DD-TT. Suy gan, thận nặng. PNCT, CCB
Alphachymotrypsin KV, giảm viêm sau trấn thương, phẫu thuật Dị ứng MC
Serratiopeptidase KV, giảm viêm sau trấn thương, phẫu thuật DỨ ngoài da, mày đay, TC MC
Acetylsalicylic acid (Aspirin PH 8) Giảm đau nhẹ, vừa, hạ sốt, thấp khớp, ngừa huyết khối DỨ, kích ứng DD, xuất huyết kéo dài MC, loét DD-TT
Alimemazin DỨ da, mắt, mũi, họng Buồn ngủ, khô miệng, táo bón MC, PNCT, CCB
Chlorpheniramin DỨ da, mắt, mũi, họng Buồn ngủ, khô miệng, táo bón MC, PNCT, CCB
Diphenhydramin DỨ da, mắt, mũi, họng Buồn ngủ, khô miệng, táo bón MC, PNCT, CCB
Cetirizine DỨ da, mắt, mũi, họng Buồn ngủ, khô miệng, chóng mặt MC
Loratadine DỨ da, mắt, mũi, họng Mệt mỏi, nhức đầu, khô miệng Mẫn cảm, suy gan
Fexofenadine HCl DỨ da, mắt, mũi, họng Mệt mỏi, nhức đầu, khô miệng MC, PNCT, CCB
Terpin hydrat,codein Chữa ho, long đờm, ho do viêm phế quản Táo bón, buồn nôn, suy hô hấp "TE < 5 tuổi. PNCT, CCB Ho do hen suyễn. Suy hô hấp. "
Terpin hydrat,codein   Dextromethorphan Chữa ho do bị kích kích ứng, viêm nhiễm đường hô hấp Chóng mặt, nhức đầu, buồnngủ, buồn nôn, táo bón, nhịp tim nhanh "TE < 2 tuổi. PNCT, CCB Ho do hen suyễn. Suy hô hấp. "
N-acetylcystein Ho đàm. Hỗ trợ các RL tiết dịch ở đường hô hấp, viêm xoang, viêm tai, mũi, họng DỨ, co thắt phế quản. Đau DD, buồn nôn, tiêu chảy MC, hen suyễn, loét DD,
    Bromhexine Ho có nhiều đàm RLTH, phát ban ngoài da Mẫn cảm, loét DD, có thai 3 tháng đầu, CCB
Ambroxol Ho có nhiều đàm RLTH, phát ban ngoài da Mẫn cảm, loét DD, có thai 3 tháng đầu, CCB
Salbutamol Hen PQ, viêm phế quản → Khó thở. Co thắt tử cung Tim đập nhanh, run rẩy, đau đầu, giảm kali huyết Nhồi máu cơ tim, suy mạch vành cấp, tăng HA, basedow
Bambuterol "Hen PQ, viêm phế quản → Khó thở. " "Tim đập nhanh, run rẩy, đau đầu, giảm kali huyết " MC
Al(OH)3, Mg(OH)2 Đau DD, Loét DD - TT Giảm phospho huyết, TB Suy thận nặng
Nhôm phosphat Đau DD, Loét DD - TT Giảm phospho huyết, TB Suy thận nặng
Sucralfate Viêm Loét DD, phòng Loét DD tái phát DỨ, Giảm phospho huyết, TB Suy thận nặng
Diosmectite Viêm Loét DD, Tiêu chảy, trướng bụng Táo bón, giảm hấp thu 1 số thuốc MC
Ranitidine Loét DD - TT,trào ngược DD-thực quản DỨ, sốt, ỉa chảy, đau cơ, đau khớp.Lú lẫn , ảo giác MC, có thai, CCB, suy gan, thận nặng.
Famotidin Loét DD - TT,trào ngược DD-thực quản Nhức đầu, chóng mặt, tiêu chảy MC, PNCT & CCB
Omeprazol Loét DD - TT,trào ngược DD-thực quản Buồn nôn, nhức đầu, tiêu chảy, táo bón, đầy hơi "MC, PNCT & CCB. Suy gan, suy thận, u ác tính "
Lansoprazol Loét DD - TT,trào ngược DD-thực quản " Buồn nôn, nhức đầu, tiêu chảy, táo bón, đầy hơi. Phát ban, mẩn ngứa" " MC. PNCT & CCB. Suy gan, suy thận, u ác tính "
Drotaverine HCl Co thắt DD-ruột, tử cung. Cơn đau quặn thận, mật. Đau bụng kinh Tiêm IV quá nhanh có thể gây tụt HA. Buồn nôn, chóng mặt Qúa mẫn. Có thai, CCB
Alverin Co thắt DD-ruột, tử cung. Cơn đau quặn thận, mật. Đau bụng kinh Tiêm IV quá nhanh có thể gây tụt HA.Buồn nôn, chóng mặt Qúa mẫn. Có thai, CCB
Sorbitol Rối loạn tiêu hoá, táo bón Đau bụng, tiêu chảy, Viêm đại tràng, đau bụng chưa rõ nguyên nhân
Bisacodyl Táo bón Đau bụng, tiêu chảy, Viêm đại tràng, đau bụng chưa rõ nguyên nhân
Lactulose Táo bón, hôn mê não do gan Đaầy hơi, đau bụng, tiêu chảy MC, tắc nghẽn ruột, ăn kiêng galactose
Sulfaguanidin Tiêu chảy, lỵ trực khuẩn, viêm ruột Buồn nôn, tiêu chảy MC, có thai, trẻ sơ sinh
"Sulfamethazol Trimethropin Than hoạt " Tiêu chảy do nhiễm trùng hoặc ngộ độc thức ăn DỨ, sỏi thận, tiểu ra máu, vô niệu MC, có thai, trẻ sơ sinh
Rifampicin Điều trị lao các thể, bệnh phong DỨ da, nhức đầu, chóng mặt, hoại tử tế bào gan, viêm gan … MC, PNCT, Suy gan
Ethambutol Điều trị lao các thể, DỨ, RLTH, viêm gan, viêm dây TK thị giác MC, PNCT, CCB, TE < 5 tuổi, viêm dây TK thị giác
Pyrazinamid Điều trị lao các thể, DỨ, RLTH, viêm gan MC, PNCT, trẻ em, suy gan
Artesunat Điều trị sốt rét do P. falciparum kháng thuốc Buồn nôn, nôn, tiêu chảy MC
"Sắt fumarat Acid folic" "Thiếu máu thiếu sắt, PNCT,CCB, chứng xanh lướt của phụ nữ " "Uống: buồn nôn, nôn, táo bón, kích ứng đường tiêu hóa " MC. Loét đường tiêu hóa, Thiếu máu tán huyết, bệnh gan nhiễm sắt, bệnh đa hồng cầu
Levothyroxin Thiểu năng tuyến giáp, bướu cổ đơn thuần, sau phẫu thuật tuyến giáp DỨ, cường giáp Cường giáp, suy tim, loạn nhịp tim, suy mạch vành
Propyl thiouracil Cường giáp, bệnh Basedow, chuẩn bị cắt tuyến giáp, kết hợp với trị liệu bằng Iode phóng xạ Buồn nôn, nôn, khó chịu DD, nhức đầu, đau khớp, giảm bạch cầu hạt MC, có thai, CCB, suy gan, thận
Gliclazid " Tiểu đường týp 2 " Buồn nôn, nôn, chán ăn, hạ đường huyết MC, đái tháo đường týp 1, có thai, CCB, suy gan, thận
Metformin " Tiểu đường týp 2 " Buồn nôn, nôn, chán ăn, tiêu chảy, hạ đường huyết MC, đái tháo đường týp 1, có thai, CCB, suy gan, thận
Prednison Suy tuyến thượng thận, KV, chống DỨ, ức chế miễn dịch Giữ nước, RL điện giải, nhuyễn xương, teo cơ, loét DD - TT, lâu lành sẹo, HC Cusshing, RL tâm thần,… MC, nhiễm nấm, virus, lao tiến triển, có thai, loét DD,…
Dexamethason Suy tuyến thượng thận, KV, chống DỨ, ức chế miễn dịch Giữ nước, RL điện giải, nhuyễn xương, teo cơ, loét DD - TT, lâu lành sẹo, HC Cusshing, RL TT MC, nhiễm nấm, virus, lao tiến triển, có thai, loét DD,…
Betamethason Suy tuyến thượng thận, KV, chống DỨ, ức chế miễn dịch Giữ nước, RL điện giải, nhuyễn xương, teo cơ, loét DD - TT, lâu lành sẹo, HC Cusshing, RL TT MC, nhiễm nấm, virus, lao tiến triển, có thai, loét DD,…
Thiamin Vitamin B1 Bệnh tê phù (Beri-beri), viêm đa dây thần kinh, nhiễm độc TK do nghiện rượu, mệt mỏi, kém ăn, suy dinh dưỡng … DỨ, có thể gây sốc khi tiêm tĩnh mạch MC
Niacin Vitamin PP "Phòng và điều trị bệnh Pellagra (viêm da, tiêu chảy và rối loạn thần kinh, tâm thần) Phối hợp trong điều trị tăng lipid huyết, tăng cholesterol, xơ vữa động mạch." giãn mạch ở mặt và nửa cơ thể trên nên có thể gây cơn bốc hoả, buồn nôn, đánh trống ngực MC
Pyridoxin Vitamin B6 Phòng và điều trị thiếu vitamin B6, phòng và điều trị các bệnh ở hệ thần kinh do một số thuốc gây ra như isoniazid,… DỨ thuốc MC
Acid ascorbic Vitamin C Tăng sức đề kháng của cơ thể. Phòng và điều trị bệnh Scorbut, thiếu vitamin C "Loét DD, TT, tiêu chảy Tăng sỏi thận và gút. " Sỏi thận, MC, thiếu men G6PD
Vitamin B1+B6+B12 Vitamin B1-B6-B12 Điều trị thiếu vitamin B gây đau dây thần kinh, đau đầu, trẻ em suy nhược chậm lớn DỨ thuốc MC
Vitamin B12 Douzemin Thiếu máu hồng cầu to, thiếu máu sau cắt bỏ DD, viêm đau dây thần kinh, TE chậm lớn, người suy nhược cơ thể, già yếu DỨ thuốc MC, ung thư đang tiến triển
"Calci gluconat Vitamin D3" Calcium + D Còi xương, nhuyễn xương, chống co giật do suy tuyến cận giáp Tăng calci huyết, tăng calci niệu, đau nhức xương khớp. Dùng kéo dài gây sỏi thận, tăng HA Tăng calci huyết, calci niệu, sỏi thận, không dùng kéo dài cho người suy thận
Amoxicillin "Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, răng miệng, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, cơ, xương khớp, da, mô mềm. " DỨ, RL tiêu hóa, nhiễm nấm candida MC, vi khuẩn đã lờn với peniclilin
Cefaclor "Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng,đường tiểu, da, mô mềm " DỨ, nôn, buồn nôn, tiêu chảy MC với cephalosporin
Cefuroxim "Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, răng miệng, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, cơ, xương khớp, da, mô mềm. " DỨ, nôn, buồn nôn, tiêu chảy MC với cephalosporin
Cefixim "Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, răng miệng, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, cơ, xương khớp, da, mô mềm. " DỨ, nôn, buồn nôn, tiêu chảy MC với cephalosporin
Erythromycin "Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, tiết niệu, sinh dục, da, mô mềm " Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy MC, suy gan, không phối hợp với terfenadin, astemizol
Roxithromycin "Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, tiết niệu, sinh dục, da, mô mềm " Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy MC, suy gan, không phối hợp với terfenadin, astemizol
Clarithromycin "Nhiễm khuẩn hô hấp, da, mô mềm, viêm tai giữa viêm loét DD TT do HP " "nôn, buồn nôn, tiêu chảy, viêm miệng " Quá mẫn, suy gan
Azithromycin "Nhiễm khuẩn hô hấp, da, mô mềm, viêm tai giữa, sinh dục " "nôn, buồn nôn, tiêu chảy, viêm miệng " Quá mẫn, suy gan
Spiramycin "Nhiễm trùng tai mũi họng, da, sinh dục, xương, nhiễm Toxoplasma ở PNCT. Phòng ngừa viêm màng não " "nôn, buồn nôn, tiêu chảy, viêm miệng " Quá mẫn, suy gan
Acetaminophen (paracetamol) Giảm đau nhẹ, vừa, hạ sốt: cảm sốt, cúm DỨ, hoại tử tế bào gan MC, suy gan, thận nặng
Created by: daobaphuoc
Popular Pharmacology sets

 

 



Voices

Use these flashcards to help memorize information. Look at the large card and try to recall what is on the other side. Then click the card to flip it. If you knew the answer, click the green Know box. Otherwise, click the red Don't know box.

When you've placed seven or more cards in the Don't know box, click "retry" to try those cards again.

If you've accidentally put the card in the wrong box, just click on the card to take it out of the box.

You can also use your keyboard to move the cards as follows:

If you are logged in to your account, this website will remember which cards you know and don't know so that they are in the same box the next time you log in.

When you need a break, try one of the other activities listed below the flashcards like Matching, Snowman, or Hungry Bug. Although it may feel like you're playing a game, your brain is still making more connections with the information to help you out.

To see how well you know the information, try the Quiz or Test activity.

Pass complete!
"Know" box contains:
Time elapsed:
Retries:
restart all cards