click below
click below
Normal Size Small Size show me how
HD-DL
Question | Answer | |
---|---|---|
Hạ sôt giảm đau chống viêm | "Acetaminophen (paracetamol)"; "Paaracetamol Ibuprofen"; Acetylsalicylic acid; Diclophenac ; Ibuprofen; Meloxicam; Celecoxib; Alphachymotrypsin; Serratiopeptidase | |
THUỐC KHÁNG HISTAMIN | Alimemazin; Chlorpheniramin; Diphenhydramin; Cetirizine; Loratadine; Fexofenadine HCl | |
THUỐC CHỮA HO - HEN | Terpin hydrat,codein; Dextromethorphan; N-acetylcystein; Bromhexine; Ambroxol; Salbutamol; Bambuterol | |
THUỐC CHỮA ĐAU DD - GAN MẬT - TẨY NHUẬN | "Al(OH)3 Mg(OH)2 "; Nhôm phosphat; Sucralfate; Diosmectite; Ranitidine; Famotidin; Omeprazol; Lansoprazol; Drotaverine HCl; Alverin; Sorbitol; Bisacodyl; Lactulose | |
HORMON | Levothyroxin; Propyl thiouracil; Gliclazid ; Metformin; Prednison; Dexamethason; Betamethason | |
VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT | Thiamin; Niacin; Pyridoxin; Acid ascorbic; Vitamin B1+B6+B12; Vitamin B12; "Calci gluconat; Vitamin D3 | |
THUỐC CẦM MÁU - THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU | "Sắt fumarat Acid folic" | |
THUỐC KHÁNG SINH | Amoxicillin; Cefaclor; Cefuroxim; Cefixim; Erythromycin; Roxithromycin; Clarithromycin; Azithromycin; Spiramycin | |
THUỐC CHỮA TIÊU CHẢY, LỴ - GIUN SÁN | Sulfaguanidin; "Sulfamethazol - Trimethropin- Than hoạt" | |
SULFAMID KHÁNG KHUẨN, THUỐC TRỊ LAO, PHONG, SỐT RÉT | Rifampicin; Ethambutol; Pyrazinamid; Artesunat | |
Paaracetamol Ibuprofen | Giảm đau, KV, hạ sốt | DỨ, RLTH, RL sự tạo máu "MC, loét DD-TT. Suy gan, thận nặng " |
Diclophenac | Giảm đau, KV | DỨ, RLTH, viêm loét DD-TT MC, loét DD-TT |
Ibuprofen | Giảm đau, KV | DỨ, RLTH, viêm loét DD-TT MC, loét DD-TT |
Meloxicam | Giảm đau, KV | DỨ, RLTH, viêm loét DD-TT MC, loét DD-TT. Suy gan, thận nặng. PNCT, CCB |
Celecoxib | Giảm đau, KV | DỨ, RLTH, viêm loét DD-TT MC, loét DD-TT. Suy gan, thận nặng. PNCT, CCB |
Alphachymotrypsin | KV, giảm viêm sau trấn thương, phẫu thuật | Dị ứng MC |
Serratiopeptidase | KV, giảm viêm sau trấn thương, phẫu thuật | DỨ ngoài da, mày đay, TC MC |
Acetylsalicylic acid (Aspirin PH 8) | Giảm đau nhẹ, vừa, hạ sốt, thấp khớp, ngừa huyết khối | DỨ, kích ứng DD, xuất huyết kéo dài MC, loét DD-TT |
Alimemazin | DỨ da, mắt, mũi, họng | Buồn ngủ, khô miệng, táo bón MC, PNCT, CCB |
Chlorpheniramin | DỨ da, mắt, mũi, họng | Buồn ngủ, khô miệng, táo bón MC, PNCT, CCB |
Diphenhydramin | DỨ da, mắt, mũi, họng | Buồn ngủ, khô miệng, táo bón MC, PNCT, CCB |
Cetirizine | DỨ da, mắt, mũi, họng | Buồn ngủ, khô miệng, chóng mặt MC |
Loratadine | DỨ da, mắt, mũi, họng | Mệt mỏi, nhức đầu, khô miệng Mẫn cảm, suy gan |
Fexofenadine HCl | DỨ da, mắt, mũi, họng | Mệt mỏi, nhức đầu, khô miệng MC, PNCT, CCB |
Terpin hydrat,codein | Chữa ho, long đờm, ho do viêm phế quản | Táo bón, buồn nôn, suy hô hấp "TE < 5 tuổi. PNCT, CCB Ho do hen suyễn. Suy hô hấp. " |
Terpin hydrat,codein Dextromethorphan | Chữa ho do bị kích kích ứng, viêm nhiễm đường hô hấp | Chóng mặt, nhức đầu, buồnngủ, buồn nôn, táo bón, nhịp tim nhanh "TE < 2 tuổi. PNCT, CCB Ho do hen suyễn. Suy hô hấp. " |
N-acetylcystein | Ho đàm. Hỗ trợ các RL tiết dịch ở đường hô hấp, viêm xoang, viêm tai, mũi, họng | DỨ, co thắt phế quản. Đau DD, buồn nôn, tiêu chảy MC, hen suyễn, loét DD, |
Bromhexine | Ho có nhiều đàm | RLTH, phát ban ngoài da Mẫn cảm, loét DD, có thai 3 tháng đầu, CCB |
Ambroxol | Ho có nhiều đàm | RLTH, phát ban ngoài da Mẫn cảm, loét DD, có thai 3 tháng đầu, CCB |
Salbutamol | Hen PQ, viêm phế quản → Khó thở. Co thắt tử cung | Tim đập nhanh, run rẩy, đau đầu, giảm kali huyết Nhồi máu cơ tim, suy mạch vành cấp, tăng HA, basedow |
Bambuterol | "Hen PQ, viêm phế quản → Khó thở. " | "Tim đập nhanh, run rẩy, đau đầu, giảm kali huyết " MC |
Al(OH)3, Mg(OH)2 | Đau DD, Loét DD - TT | Giảm phospho huyết, TB Suy thận nặng |
Nhôm phosphat | Đau DD, Loét DD - TT | Giảm phospho huyết, TB Suy thận nặng |
Sucralfate | Viêm Loét DD, phòng Loét DD tái phát | DỨ, Giảm phospho huyết, TB Suy thận nặng |
Diosmectite | Viêm Loét DD, Tiêu chảy, trướng bụng | Táo bón, giảm hấp thu 1 số thuốc MC |
Ranitidine | Loét DD - TT,trào ngược DD-thực quản | DỨ, sốt, ỉa chảy, đau cơ, đau khớp.Lú lẫn , ảo giác MC, có thai, CCB, suy gan, thận nặng. |
Famotidin | Loét DD - TT,trào ngược DD-thực quản | Nhức đầu, chóng mặt, tiêu chảy MC, PNCT & CCB |
Omeprazol | Loét DD - TT,trào ngược DD-thực quản | Buồn nôn, nhức đầu, tiêu chảy, táo bón, đầy hơi "MC, PNCT & CCB. Suy gan, suy thận, u ác tính " |
Lansoprazol | Loét DD - TT,trào ngược DD-thực quản | " Buồn nôn, nhức đầu, tiêu chảy, táo bón, đầy hơi. Phát ban, mẩn ngứa" " MC. PNCT & CCB. Suy gan, suy thận, u ác tính " |
Drotaverine HCl | Co thắt DD-ruột, tử cung. Cơn đau quặn thận, mật. Đau bụng kinh | Tiêm IV quá nhanh có thể gây tụt HA. Buồn nôn, chóng mặt Qúa mẫn. Có thai, CCB |
Alverin | Co thắt DD-ruột, tử cung. Cơn đau quặn thận, mật. Đau bụng kinh | Tiêm IV quá nhanh có thể gây tụt HA.Buồn nôn, chóng mặt Qúa mẫn. Có thai, CCB |
Sorbitol | Rối loạn tiêu hoá, táo bón | Đau bụng, tiêu chảy, Viêm đại tràng, đau bụng chưa rõ nguyên nhân |
Bisacodyl | Táo bón | Đau bụng, tiêu chảy, Viêm đại tràng, đau bụng chưa rõ nguyên nhân |
Lactulose | Táo bón, hôn mê não do gan | Đaầy hơi, đau bụng, tiêu chảy MC, tắc nghẽn ruột, ăn kiêng galactose |
Sulfaguanidin | Tiêu chảy, lỵ trực khuẩn, viêm ruột | Buồn nôn, tiêu chảy MC, có thai, trẻ sơ sinh |
"Sulfamethazol Trimethropin Than hoạt " | Tiêu chảy do nhiễm trùng hoặc ngộ độc thức ăn | DỨ, sỏi thận, tiểu ra máu, vô niệu MC, có thai, trẻ sơ sinh |
Rifampicin | Điều trị lao các thể, bệnh phong | DỨ da, nhức đầu, chóng mặt, hoại tử tế bào gan, viêm gan … MC, PNCT, Suy gan |
Ethambutol | Điều trị lao các thể, | DỨ, RLTH, viêm gan, viêm dây TK thị giác MC, PNCT, CCB, TE < 5 tuổi, viêm dây TK thị giác |
Pyrazinamid | Điều trị lao các thể, | DỨ, RLTH, viêm gan MC, PNCT, trẻ em, suy gan |
Artesunat | Điều trị sốt rét do P. falciparum kháng thuốc | Buồn nôn, nôn, tiêu chảy MC |
"Sắt fumarat Acid folic" | "Thiếu máu thiếu sắt, PNCT,CCB, chứng xanh lướt của phụ nữ " | "Uống: buồn nôn, nôn, táo bón, kích ứng đường tiêu hóa " MC. Loét đường tiêu hóa, Thiếu máu tán huyết, bệnh gan nhiễm sắt, bệnh đa hồng cầu |
Levothyroxin | Thiểu năng tuyến giáp, bướu cổ đơn thuần, sau phẫu thuật tuyến giáp | DỨ, cường giáp Cường giáp, suy tim, loạn nhịp tim, suy mạch vành |
Propyl thiouracil | Cường giáp, bệnh Basedow, chuẩn bị cắt tuyến giáp, kết hợp với trị liệu bằng Iode phóng xạ | Buồn nôn, nôn, khó chịu DD, nhức đầu, đau khớp, giảm bạch cầu hạt MC, có thai, CCB, suy gan, thận |
Gliclazid | " Tiểu đường týp 2 " | Buồn nôn, nôn, chán ăn, hạ đường huyết MC, đái tháo đường týp 1, có thai, CCB, suy gan, thận |
Metformin | " Tiểu đường týp 2 " | Buồn nôn, nôn, chán ăn, tiêu chảy, hạ đường huyết MC, đái tháo đường týp 1, có thai, CCB, suy gan, thận |
Prednison | Suy tuyến thượng thận, KV, chống DỨ, ức chế miễn dịch | Giữ nước, RL điện giải, nhuyễn xương, teo cơ, loét DD - TT, lâu lành sẹo, HC Cusshing, RL tâm thần,… MC, nhiễm nấm, virus, lao tiến triển, có thai, loét DD,… |
Dexamethason | Suy tuyến thượng thận, KV, chống DỨ, ức chế miễn dịch | Giữ nước, RL điện giải, nhuyễn xương, teo cơ, loét DD - TT, lâu lành sẹo, HC Cusshing, RL TT MC, nhiễm nấm, virus, lao tiến triển, có thai, loét DD,… |
Betamethason | Suy tuyến thượng thận, KV, chống DỨ, ức chế miễn dịch | Giữ nước, RL điện giải, nhuyễn xương, teo cơ, loét DD - TT, lâu lành sẹo, HC Cusshing, RL TT MC, nhiễm nấm, virus, lao tiến triển, có thai, loét DD,… |
Thiamin Vitamin B1 | Bệnh tê phù (Beri-beri), viêm đa dây thần kinh, nhiễm độc TK do nghiện rượu, mệt mỏi, kém ăn, suy dinh dưỡng … | DỨ, có thể gây sốc khi tiêm tĩnh mạch MC |
Niacin Vitamin PP | "Phòng và điều trị bệnh Pellagra (viêm da, tiêu chảy và rối loạn thần kinh, tâm thần) Phối hợp trong điều trị tăng lipid huyết, tăng cholesterol, xơ vữa động mạch." | giãn mạch ở mặt và nửa cơ thể trên nên có thể gây cơn bốc hoả, buồn nôn, đánh trống ngực MC |
Pyridoxin Vitamin B6 | Phòng và điều trị thiếu vitamin B6, phòng và điều trị các bệnh ở hệ thần kinh do một số thuốc gây ra như isoniazid,… | DỨ thuốc MC |
Acid ascorbic Vitamin C | Tăng sức đề kháng của cơ thể. Phòng và điều trị bệnh Scorbut, thiếu vitamin C | "Loét DD, TT, tiêu chảy Tăng sỏi thận và gút. " Sỏi thận, MC, thiếu men G6PD |
Vitamin B1+B6+B12 Vitamin B1-B6-B12 | Điều trị thiếu vitamin B gây đau dây thần kinh, đau đầu, trẻ em suy nhược chậm lớn | DỨ thuốc MC |
Vitamin B12 Douzemin | Thiếu máu hồng cầu to, thiếu máu sau cắt bỏ DD, viêm đau dây thần kinh, TE chậm lớn, người suy nhược cơ thể, già yếu | DỨ thuốc MC, ung thư đang tiến triển |
"Calci gluconat Vitamin D3" Calcium + D | Còi xương, nhuyễn xương, chống co giật do suy tuyến cận giáp | Tăng calci huyết, tăng calci niệu, đau nhức xương khớp. Dùng kéo dài gây sỏi thận, tăng HA Tăng calci huyết, calci niệu, sỏi thận, không dùng kéo dài cho người suy thận |
Amoxicillin | "Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, răng miệng, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, cơ, xương khớp, da, mô mềm. " | DỨ, RL tiêu hóa, nhiễm nấm candida MC, vi khuẩn đã lờn với peniclilin |
Cefaclor | "Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng,đường tiểu, da, mô mềm " | DỨ, nôn, buồn nôn, tiêu chảy MC với cephalosporin |
Cefuroxim | "Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, răng miệng, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, cơ, xương khớp, da, mô mềm. " | DỨ, nôn, buồn nôn, tiêu chảy MC với cephalosporin |
Cefixim | "Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, răng miệng, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, cơ, xương khớp, da, mô mềm. " | DỨ, nôn, buồn nôn, tiêu chảy MC với cephalosporin |
Erythromycin | "Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, tiết niệu, sinh dục, da, mô mềm " | Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy MC, suy gan, không phối hợp với terfenadin, astemizol |
Roxithromycin | "Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, tiết niệu, sinh dục, da, mô mềm " | Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy MC, suy gan, không phối hợp với terfenadin, astemizol |
Clarithromycin | "Nhiễm khuẩn hô hấp, da, mô mềm, viêm tai giữa viêm loét DD TT do HP " | "nôn, buồn nôn, tiêu chảy, viêm miệng " Quá mẫn, suy gan |
Azithromycin | "Nhiễm khuẩn hô hấp, da, mô mềm, viêm tai giữa, sinh dục " | "nôn, buồn nôn, tiêu chảy, viêm miệng " Quá mẫn, suy gan |
Spiramycin | "Nhiễm trùng tai mũi họng, da, sinh dục, xương, nhiễm Toxoplasma ở PNCT. Phòng ngừa viêm màng não " | "nôn, buồn nôn, tiêu chảy, viêm miệng " Quá mẫn, suy gan |
Acetaminophen (paracetamol) | Giảm đau nhẹ, vừa, hạ sốt: cảm sốt, cúm | DỨ, hoại tử tế bào gan MC, suy gan, thận nặng |