click below
click below
Normal Size Small Size show me how
cong thuc tai chinh
Question | Answer |
---|---|
Khả năng thanh toán hiện thời | =Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn |
Khả năng thanh toán nhanh | =(Tài sản ngắn hạn-Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn |
Kỳ thu tiền bình quân | =(Khoản phải thu*360)/Doanh thu thuần bán tín dụng |
Vòng quay khoản phải thu | =Doanh thu thuần bán tín dụng/Khoản phải thu |
Kỳ trả tiền bình quân | =(Khoản phải trả*360)/Doanh số mua nợ |
Vòng quay khoản phải trả | =Doanh số mua nợ/Khoản phải trả |
Thời gian giải tỏa tồn kho | =(Hàng tồn kho*360)/Giá vốn hàng bán |
Vòng quay tồn kho | =Giá vốn hàng bán/Hàng tồn kho |
Vòng quay tài sản | =Doanh thu thuần/Tổng tài sản |
Vòng quay tài sản cố định | =Doanh thu thuần/Tài sản cố định ròng |
Hệ số nợ | =Tổng nợ/Tổng tài sản |
Hệ số nợ dài hạn | =Nợ dài hạn/(Nợ dài hạn + Vốn chủ sở hữu) |
Hệ số ngân quỹ/Nợ | =Ngân quỹ ròng/Tổng nợ |
Hệ số khả năng trả lãi vay | =EBIT/Lãi vay phải trả |
Lợi nhuận gộp biên | =(Doanh thu thuần-Giá vốn hàng bán)/Doanh thu thuần |
Lợi nhuận ròng biên | =Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần |
ROA | =Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản |
ROA | =Lợi nhuận ròng biên*Vòng quay tài sản |
ROE | =Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu |
ROE | =Lợi nhuận ròng biên*Vòng quay tài sản*Số nhân vốn chủ |
Số nhân vốn chủ | =Tài sản/Vốn chủ sở hữu |
Số nhân vốn chủ | =1/(1-(Tỷ số nợ/Tài sản))=ROE/ROA |
Khả năng thanh toán hiện thời và Khả năng thanh toán nhanh | Là các thông số lưu động,là mối tương quan giữa tài sản ngắn hạn và các khoản nợ ngắn hạn. |
Kỳ thu tiền bình quân | Là khoản thời gian bình quân mà các khoản phải thu của công ty có thể chuyển thành tiền. |
Vòng quay khoản phải thu | Thể hiện tốc độ thu tiền nợ. |
Kỳ trả tiền bình quân | Là khoản thời gian bình quân mà công ty thanh toán các khoản phải trả. |
Vòng quay khoản phải trả | Thể hiện tốc độ thanh toán tiền mua chịu. |
Thời gian giải tỏa tồn kho | Thời hạn bình quân mà một sản phẩm được lưu kho. |
Vòng quay tồn kho | Thể hiện mức độ luân chuyển tồn kho,hiệu quả của việc quản trị tồn kho. |
Vòng quay tài sản | Tương quan giữa Doanh thu thuần và Tổng tài sản. |
Vòng quay tài sản cố định | Tương quan giữa Doanh thu thuần và Tài sản cố định ròng. |
Hệ số nợ | Tương quan giữa Tổng nợ và Tổng tài sản,thể hiện khả năng tài trợ bằng nợ và mức độ tự chủ tài chính của công ty. |
Hệ số nợ dài hạn | Cho thấy tầm quan trọng của nợ dài hạn trong nguồn vốn dài hạn. |
Hệ số ngân quỹ/Nợ | Đo lường khả năng một công ty phục vụ các khoản nợ hiện hành của mình bằng ngân quỹ hàng năm. |
Hệ số khả năng trả lãi vay | Tỷ số giữa thu nhập trước thuế và lãi của một thời kỳ với tiền lãi phải trả của kỳ đó. |
Lợi nhuận gộp biên | Tỷ số giữa lợi nhuận gộp trên doanh thu thuần. |
Lợi nhuận ròng biên | Tỷ số giữa lợi nhuận ròng sau thuế và doanh thu thuần,thể hiện hàm lượng lợi nhuận ròng trong doanh thu. |
ROA | Quan hệ so sánh giữa lợi nhuận sau thuế với tổng tài sản của công ty. |
ROE | Là sự so sánh tương quan giữa lợi nhuận sau thuế với vốn chủ sở hữu. |
Số nhân vốn chủ | Tương quan giữa tổng tài sản và vốn chủ sở hữu,thể hiện số lượng vốn chủ sở hữu được sử dụng để tài trợ cho các tài sản của công ty. |